Tìm hiểu về mức học phí Trường Đại Học Tôn Đức Thắng mới nhất 2022 – 2023 và các năm trước và lưu ý về chính sách học phí và các chính sách học bổng.
Mức học phí của các trường đại học thay đổi liên tục qua các năm. Việc nắm bắt được thông tin về mức học phí của các trường sẽ giúp bạn lựa chọn được ngôi trường phù hợp nhất với mong muốn của bản thân. Hôm nay, Job
Test sẽ cùng bạn tìm hiểu về mức học phí Đại học Tôn Đức Thắng cập nhật mới nhất năm 2022 – 2023 và các chính sách hỗ trợ sinh viên của TDTU.
Bạn đang xem: Học phí đh tôn đức thắng

I. Tìm hiểu chung về trường Đại học Tôn Đức Thắng
Trường Đại Học Tôn Đức Thắng được thành lập vào ngày 24 tháng 9 năm 1997 theo quyết định của Thủ tướng chính phủ. Trường có tiền thân là trường Đại Học Công Nghệ Dân Lập Tôn Đức Thắng.
Trường Đại Học Tôn Đức Thắng đào tạo nhiều khoa ngành, có nhiều đơn vị trực thuộc nhằm tạo môi trường cho sinh viên được học tập và rèn luyện tốt nhất. Theo công bố năm 2022, Trường Đại Học Tôn Đức Thắng xếp vị thứ 73 trong bảng xếp hạng các trường đại học có chất lượng tốt nhất châu Á.
II. Dự kiến học phí Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022 – 2023
Dựa theo mức tăng học phí hằng năm, mức học phí dự kiến của Trường Đại Học Tôn Đức Thắng vào năm học 2022 – 2023 sẽ tăng không quá 10% so với học phí năm học trước. Như vậy, mức học phí năm 2022 – 2023 sẽ dao động trong khoảng từ 28.000.000 đến 51.000.000 VNĐ/năm học.
Job
Test sẽ cập nhật mức học phí năm học 2022 – 2023 cụ thể mới nhất cho từng ngành của Trường Đại Học Tôn Đức Thắng ngay khi có thông báo từ Nhà trường.
III. Tham khảo học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2021 – 2022
1. Mức học phí TDTU chương trình tiêu chuẩn (đại trà)
Bạn có thể tham khảo mức học phí năm 2021 trong bảng dưới đây để cập nhật thêm thông tin:
Bảng học phí cụ thể của từng ngành học thuộc chương trình đào tạo tiêu chuẩn (VNĐ)
Ngành | Học phí trung bình/năm |
Thiết kế công nghiệp Thiết kế đồ họa Thiết kế thời trang Thiết kế nội thất | 24.000.000 VNĐ |
Kỹ thuật điện Kỹ thuật điện tử – viễn thông Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Kỹ thuật cơ điện tử | |
Kỹ thuật phần mềm Khoa học máy tính Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |
Kỹ thuật hóa học Công nghệ sinh học Kiến trúc Kỹ thuật xây dựng Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Quy hoạch vùng và Đô thị | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường Khoa học môi trường Bảo hộ lao động | |
Dược | 46.000.000 VNĐ |
Các ngành khác | 20.500.000 VNĐ |
Học phí của ngành Golf theo từng kỳ của các năm học được quy định riêng như sau:
Học phí ngành Golf theo từng học kỳ qua các năm
(Đơn vị tính: VNĐ)
Học kỳ 1 | Học kỳ 2 | Học kỳ 3 | |
Năm 1 | 15.957.150 | 22.650.100 | 3.080.000 |
Năm 2 | 32.066.100 | 32.135.400 | 3.813.700 |
Năm 3 | 32.476.400 | 25.752.100 | 5.280.000 |
Năm 4 | 26.345.000 | 16.409.800 | Chưa cập nhật |

2. Học phí TDTU chương trình chất lượng cao
Đối với chương trình chất lượng cao, mức học phí sẽ được Trường quy định theo từng ngành như sau:
Lưu ý: Mức học phí tham khảo này không bao gồm các khoản học phí của học phần tiếng Anh.
Bảng học phí cụ thể của từng ngành học thuộc chương trình chất lượng cao theo năm (VNĐ)
STT | Ngành | Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm 4 |
1 | Ngôn ngữ Anh | 44.755.000 | 52.214.000 | 57.312.000 | 57.312.000 |
2 | Kế toán | 36.264.000 | 42.308.000 | 46.438.000 | 46.438.000 |
3 | Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực của Quản trị kinh doanh | 43.740.000 | 51.030.000 | 56.012.000 | 56.012.000 |
4 | Marketing | 43.740.000 | 51.030.000 | 56.012.000 | 56.012.000 |
5 | Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn của Quản trị kinh doanh | 43.837.000 | 51.143.000 | 56.136.000 | 56.136.000 |
6 | Kinh doanh quốc tế | 43.740.000 | 51.030.000 | 56.012.000 | 56.012.000 |
7 | Tài chính – Ngân hàng | 36.264.000 | 42.308.000 | 46.438.000 | 46.438.000 |
8 | Luật | 36.264.000 | 42.308.000 | 46.438.000 | 46.438.000 |
9 | Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch của Việt Nam học | 35.770.000 | 41.731.000 | 45.805.000 | 45.805.000 |
10 | Công nghệ sinh học | 36.591.000 | 42.690.000 | 46.857.000 | 46.857.000 |
11 | Khoa học máy tính | 37.572.000 | 43.834.000 | 48.114.000 | 48.114.000 |
12 | Kỹ thuật phần mềm | 37.082.000 | 43.262.000 | 47.486.000 | 47.486.000 |
13 | Kỹ thuật xây dựng | 36.591.000 | 42.690.000 | 46.857.000 | 46.857.000 |
14 | Kỹ thuật điện | 37.082.000 | 43.262.000 | 47.486.000 | 47.486.000 |
15 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 37.082.000 | 43.262.000 | 47.486.000 | 47.486.000 |
16 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 37.082.000 | 43.262.000 | 47.486.000 | 47.486.000 |
17 | Thiết kế đồ họa | 37.278.000 | 43.491.000 | 47.737.000 | 47.737.000 |
18 | Khoa học môi trường | 37.082.000 | 43.262.000 | 47.486.000 | 47.486.000 |
Ngoài ra, TDTU quy định mức học phí của các học phần chương trình học Tiếng Anh Inspire English là 3.500.000 VNĐ/ học phần.

3. Học phí Đại học Tôn Đức Thắng chương trình đại học bằng tiếng Anh
Đối với chương trình đại học bằng tiếng Anh, mức học phí sẽ được Trường quy định theo từng ngành như sau:
Lưu ý: Mức học phí tham khảo này không bao gồm các khoản học phí của học phần tiếng Anh.
Bảng học phí cụ thể của từng ngành học thuộc chương trình đào tạo bằng tiếng Anh theo năm (VNĐ)
STT | Ngành | Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm 4 |
1 | Marketing | 58.541.000 | 71.714.000 | 73.258.000 | 73.258.000 |
2 | Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn của Quản trị kinh doanh | 58.541.000 | 71.714.000 | 73.258.000 | 73.258.000 |
3 | Kinh doanh quốc tế | 58.541.000 | 71.714.000 | 73.258.000 | 73.258.000 |
4 | Ngôn ngữ Anh | 54.945.000 | 67.308.000 | 68.758.000 | 68.758.000 |
5 | Công nghệ sinh học | 56.898.000 | 69.700.000 | 71.202.000 | 71.202.000 |
6 | Khoa học máy tính | 56.996.000 | 69.820.000 | 71.324.000 | 71.324.000 |
7 | Kỹ thuật phần mềm | 56.702.000 | 69.460.000 | 70.956.000 | 70.956.000 |
8 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 56.800.000 | 69.580.000 | 71.079.000 | 71.079.000 |
9 | Kỹ thuật xây dựng | 56.898.000 | 69.700.000 | 71.202.000 | 71.202.000 |
10 | Kế toán | 55.544.000 | 68.042.000 | 69.508.000 | 69.508.000 |
11 | Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch của Việt Nam học | 53.460.000 | 65.489.000 | 66.900.000 | 66.900.000 |
12 | Tài chính ngân hàng | 55.944.000 | 68.042.000 | 69.508.000 | 69.508.000 |
Mức học phí của các học phần chương trình Tiếng Anh Intensive được Trường quy định như sau:
Học phí của các học phần Tiếng Anh Intensive tại TDTU (VNĐ)
STT | Trình độ | Chương trình học | Học phí/khóa học |
Chương trình học phần Tiếng anh dự bị | |||
1 | B1 | Preliminary English | 13.500.000 |
Các chương trình học Tiếng anh phần theo khung chương trình đào tạo | |||
1 | B1+ | Influencer English | 8.500.000 |
2 | B2 | Researcher English | 8.500.000 |
3 | B2+ | Master English | 9.500.000 |
IV. Tham khảo học phí Trường Đại Học Tôn Đức Thắng năm 2020 – 2021
Đối với năm học 2020 – 2021, mức học phí của TDTU sẽ dao động trong khoảng 18.500.000 VNĐ đến 67.000.000 VNĐ tùy theo ngành học và hệ đào tạo. Bên cạnh đó, sinh viên phải đóng thêm khoản thu cho việc học Tiếng Anh khoảng 7.000.000 VNĐ đến 9.000.000 VNĐ. Đối với những sinh viên chuyên ngành ngôn ngữ Anh hoặc những sinh viên đã đạt trình độ đào tạo sẽ không phải đóng khoản thu này.

1. Mức học phí TDTU chương trình tiêu chuẩn (đại trà)
Bảng học phí của từng ngành học thuộc chương trình đào tạo tiêu chuẩn
STT | Ngành đào tạo | Mức học phí bình quân (Đơn vị: VNĐ/ năm) |
1 | Quản lý thể thao Kinh tếKhách sạn Việt Nam học Luật | 18.500.000 |
2 | Dược | 42.000.000 |
3 | Nghệ thuật Kỹ thuật Công nghệ | 22.000.000 |
4 | Quản lý kinh doanh Golf | Khoảng 41.500.000 |
5 | Huấn luyện Golf | Khoảng 67.300.000 |
2. Học phí TDTU chương trình chất lượng cao
Bảng học phí của từng ngành học thuộc chương trình đào tạo chất lượng cao
STT | Tên ngành | Mức học phí (tạm thu, đơn vị: VNĐ) |
1 | Kế toán Tài chính ngân hàng Việt Nam học Ngôn ngữ Anh | 25.000.000 |
2 | Kỹ thuật xây dựng Kỹ thuật phần mềm Khoa học máy tính Công nghệ sinh học | 26.100.000 |
3 | Kinh doanh quốc tếMarketing Quản trị kinh doanh | 26.400.000 |
V. Những lưu ý về mức học phí Đại Học Tôn Đức Thắng
Sinh viên sẽ đóng học phí theo từng kỳ học khi trường có thông báo. Mức học sẽ được tính theo số lượng tín chỉ mà sinh viên đã đăng ký trong kỳ.
Học phí trung bình theo chương trình đào tạo đã bao gồm học phí chương trình đào tạo Tiếng Anh (trừ Tiếng Anh dự bị) và học phí Tin học cơ sở. Có 3 trường hợp như sau:
Sinh viên đã có chứng chỉ hoặc đã đạt trình độ Tiếng Anh của chương trình đào tạo sẽ được miễn tham gia học phần này (không đóng học phí)Sinh viên chưa đạt trình độ năng lực tiếng Anh sẽ phải tự đóng học phí và tham gia lớp Tiếng Anh dự bị, bổ sung.Sinh viên đã có chứng chỉ Tin học MOS với mức điểm 750 được miễn học phần Tin học cơ sở (không đóng học phí).VI. Những chính sách học bổng của Trường Đại Học Tôn Đức Thắng
Trường Đại Học Tôn Đức Thắng quy định các chính sách học bổng khác nhau đối với từng đối tượng cụ thể.
1. Chính sách học bổng cho sinh viên Việt Nam khóa tuyển sinh
Học bổng cho Thủ khoa đầu vàoHọc bổng dành cho Tân sinh viên các tỉnh
Học bổng dành cho Tân sinh viên các Trường THPT đã hợp tác với TDTUHọc bổng cho Tân sinh viên đạt giải Nhất cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia
Học bổng dành cho chương trình đại học bằng Tiếng Anh
Học bổng dành cho các học sinh nhập học một số ngành có chính sách thu hút
2. Chính sách học bổng cho sinh viên quốc tế khóa tuyển sinh
Học bổng dành cho chương trình đào tạo bằng Tiếng ViệtHọc bổng dành cho chương trình đại học bằng Tiếng Anh
Ngoài ra, Nhà trường còn hỗ trợ nhiều chính sách học bổng khác dành cho các tân sinh viên có thành tích tiếng Anh đầu vào cao, sinh viên thuộc chương trình du học luân chuyển Campus,…

Trên đây là toàn bộ thông tin về mức học phí Đại học Tôn Đức Thắng cập nhật mới nhất năm 2022 – 2023 và các chính sách hỗ trợ sinh viên của Nhà trường. Job
Test hy vọng rằng bài viết này sẽ giúp bạn hiểu hơn về Trường Đại Học Tôn Đức Thắng và lựa chọn được ngôi trường phù hợp cho bản thân.



Đại Học Tôn Đức Thắng là 1 trong những trường đại học khá nổi tiếng ở Việt Nam với rất nhiều ngành nghề đào tạo khác nhau. Cơ sở chính của Trường ở Tân Phong Quận 7 khá quy mô với đầy đủ các tiện ích dành cho sinh viên theo học.
Bảng xếp hạngcác trường đại học tại Việt Nam
Học phí Đại học Tôn Đức Thắng 2022 - 2023
Học phí Đại học Tôn Đức Thắng 2022 - 2023 mới nhất đã được trunghocthuysan.edu.vn cập nhật chi tiết ở bảng sau:
Khối ngành | Tên ngành | Học phí trung bình (VNĐ/năm) |
Khối ngành 1 | Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang | 26.400.000 |
Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử | ||
Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | ||
Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học | ||
Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quy hoạch vùng và đô thị | ||
Công nghệ kỹ thuật mô trường (chuyên ngành Cấp thoát nước – Môi trường nước), Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động | ||
Khối ngành 2 | Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc – CN Trung Quốc | 22.550.000 |
Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học – CN Du lịch và Lữ hành, Việt Nam học – CN Du lịch và Quản lý du lịch | ||
Quản lý thể dục thể thao – CN Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện | ||
Toán ứng dụng, Thống kê | ||
Quản lý thể dục thể thao – CN Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện | ||
Marketing, Quản trị kinh doanh – CN Quản trị Nhà hàng – Khách sạn, Kinh doanh Quốc tế, Quản trị Kinh doanh – CN Quản trị nguồn nhân lực | ||
Quan hệ lao động – CN Quản lý quan hệ lao động, CN Hành vi tổ chức | ||
Tài chính – Ngân hàng | ||
Luật | ||
Ngành khác | Dược | 50.600.000 |
Riêng học phí ngành Golf được dự kiến như sau:
(VNĐ) | Học kỳ 1 | Học kỳ 2 | Học kỳ 3 |
Năm 1 | 17.552.865 | 24.915.110 | 3.388.000 |
Năm 2 | 35.272.710 | 35.348.940 | 4.195.070 |
Năm 3 | 35.724.040 | 28.327.310 | 5.808.000 |
Năm 4 | 28.979.500 | 18.050.780 |
Còn đối với ngành Việt Nam học chuyên ngành Việt ngữ học và Văn hóa, xã hội Việt Nam, học phí là 39.900.000 VNĐ/năm.
Học phí Đại học Tôn Đức Thắng 2021 - 2022
Học phí Đại học Tôn Đức Thắng 2021 - 2022 được trường quy định như sau:
Nhóm ngành | Tên ngành | Học phí trung bình |
Nhóm ngành 1 | Thiết kế đồ họa | 24.000.000 VNĐ/năm |
Kỹ thuật điện | ||
Kỹ thuật phần mềm | ||
Kỹ thuật hóa học | ||
Kiến trúc | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | ||
Nhóm ngành 2 | Ngôn ngữ Anh | 20.500.000 VNĐ/năm |
Kế toán | ||
Xã hội học | ||
Toán ứng dụng | ||
Quản lý thể dục thể thao | ||
QTKD CN Quản trị Nhà hàng - khách sạn | ||
Quan hệ lao động | ||
Tài chính - Ngân hàng | ||
Luật | ||
Ngành khác | Dược | 46.000.000 VNĐ/năm |
Riêng đối với ngành Golf, mức học phí sẽ phụ thuộc vào lộ trình đào tạo:
Học phí (Đơn vị: VNĐ) | |||
Học kỳ 1 | Học kỳ 2 | Học kỳ 3 | |
Năm 1 | 15.957.150 | 22.650.100 | 3.080.000 |
Năm 2 | 32.066.100 | 32.135.400 | 3.813.700 |
Năm 3 | 32.476.400 | 25.752.100 | 5.280.000 |
Năm 4 | 26.345.000 | 16.409.800 |
Như vậy, mức phí mà nhà trường tạm thu khi sinh viên nhập học sẽ rơi vào khoảng như sau:
Nhóm ngành 1 tạm thu: 12.000.000 VNĐ.Nhóm ngành 2 tạm thu: 10.500.000 VNĐ.Ngành Dược tạm thu: 23.000.000 VNĐ.Ngành Golf tạm thu: 16.000.000 VNĐ.Dựa trên đơn giá học phí theo môn học và tổng số môn học của sinh viên trong học kỳ 1 năm học 2021 - 2022, nhà trường sẽ kết chuyển phần chênh lệch học phí (thừa hoặc thiếu) sang học kỳ tiếp theo của năm học 2021 - 2022.
Học phí Đại học Tôn Đức Thắng năm 2020 - 2021
1. Học phí trung bình của chương trình đào tạo tiêu chuẩn (trừ ngành Golf)
Nhóm ngành | Tên ngành | Học phí trung bình |
Nhóm ngành 1 | Xã hội học | 18.500.000 VNĐ/năm |
Kế toán | ||
Toán ứng dụng | ||
Ngôn ngữ Anh | ||
Nhóm ngành 2 | Kỹ thuật hóa học | 22.000.000 VNĐ/năm |
Bảo hộ lao động | ||
Các ngành Điện – Điện tử | ||
Các ngành Công nghệ thông tin | ||
Các ngành Mỹ thuật công nghiệp | ||
Các ngành Xây dựng | ||
Ngành khác | Dược | 42.000.000 VNĐ/năm |
Mức học phí tạm thu của sinh viên chương trình tiêu chuẩn nhập học năm 2020 như sau:
Khối ngành (1): 9.500.000 VNĐKhối ngành (2): 11.000.000 VNĐNgành Dược: 21.000.000 VNĐCăn cứ vào đơn giá học phí theo môn học và tổng số môn học của từng sinh viên trong học kỳ 1 năm học 2020 – 2021, trường sẽ chuyển phần chênh lệch học phí (thừa hoặc thiếu) sang học kỳ tiếp theo của năm học 2020 – 2021.
2. Học phí của chương trình đào tạo chất lượng cao (chưa bao gồm học phí kỹ năng tiếng Anh)
STT | Ngành | Năm 1(Đơn vị: VNĐ) | Năm 2(Đơn vị: VNĐ) | Năm 3(Đơn vị: VNĐ) | Năm 4(Đơn vị: VNĐ) |
1 | Kế toán | 32.670.000 | 32.670.000 | 41.836.000 | 41.836.000 |
2 | Tài chính - Ngân hàng | ||||
3 | Luật | ||||
4 | Việt Nam học | 33.120.000 | 38.640.000 | 42.412.000 | 42.412.000 |
5 | Công nghệ Sinh học | 33.570.000 | 39.165.000 | 42.988.000 | 42.988.000 |
6 | Kỹ thuật Xây dựng | ||||
7 | Kỹ thuật điện | 34.020.000 | 39.690.000 | 43.565.000 | 43.565.000 |
8 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | ||||
9 | Kỹ thuật điều khiển từ và tự động hóa | ||||
10 | Kỹ thuật phần mềm | ||||
11 | Khoa học máy tính | 34.470.000 | 40.215.000 | 44.141.000 | 44.141.000 |
12 | Ngôn ngữ Anh | 40.320.000 | 47.040.000 | 51.632.000 | 51.632.000 |
13 | Marketing | 40.500,000 | 47.250.000 | 51.863.000 | 51.863.000 |
14 | Kinh doanh quốc tế | ||||
15 | Quản trị Kinh doanh | 40.590.000 | 47.355.000 | 51.978.000 | 51.978.000 |
16 | Quản trị kinh doanh | 40.500.000 | 47.250.000 | 51.863.000 | 51.863.000 |
17 | Thiết kế đồ họa | 34.200.000 | 39.900.000 | 43.795.000 | 43.795.000 |
Sinh viên chương trình chất lượng cao nhập học sẽ tham gia kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu khóa theo đề thi 4 kỹ năng nghe, nói, đọc viết. Nếu đạt trình độ tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sinh viên được miễn học và không đóng tiền cho học phần này.
Xem thêm: Những màu mắt trên thế giới mà ai cũng thích mê, vì sao mắt có nhiều màu
Trường hợp chưa đạt, sinh viên phải học bổ sung các học phần tiếng Anh dự bị và nộp riêng học phí khoảng 24.000.000 VNĐ.
3. Học phí chương trình đại học bằng tiếng Anh (không bao gồm học phí kỹ năng tiếng Anh)
STT | Ngành | Năm 1(Đơn vị: VNĐ) | Năm 2(Đơn vị: VNĐ) | Năm 3(Đơn vị: VNĐ) | Năm 4(Đơn vị: VNĐ) |
1 | Kế toán | 50.040.000 | 61.299.000 | 62.620.000 | 62.620.000 |
2 | Công nghệ Sinh học | 52.200.000 | 63.945.000 | 65.323.000 | 65.323.000 |
3 | Kỹ thuật Xây dựng | ||||
4 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 52.110.000 | 63.835.000 | 65.210.000 | 65.210.000 |
5 | Kỹ thuật phần mềm | 52.020.000 | 63.725.000 | 65.097.000 | 65.097.000 |
6 | Khoa học máy tính | 52.290.000 | 64.055.000 | 65.435.000 | 65.435.000 |
7 | Ngôn ngữ Anh | 49.500.000 | 60.638.000 | 61.944.000 | 61.944.000 |
8 | Marketing | 52.740.000 | 64.607.000 | 65.998.000 | 65.998.000 |
9 | Quản trị Kinh doanh | ||||
10 | Kinh doanh quốc tế | ||||
11 | Việt Nam học | 49.500,000 | 60.638.000 | 61.944.000 | 61.944.000 |
12 | Tài chính Ngân hàng | 50.040.000 | 61.299.000 | 62.620.000 | 62.620.000 |
Sinh viên của các chương trình đào tạo nếu có Chứng chỉ MOS (Microsoft Office Specialist) quốc tế đạt 750 điểm sẽ được miễn học và không cần đóng tiền cho học phần Tin học tương ứng.