III. Tham khảo học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2021 – 2022IV. Tham khảo học phí Trường Đại Học Tôn Đức Thắng năm 2020 – 2021VI. Những chính sách học bổng của Trường Đại Học Tôn Đức Thắng

Tìm hiểu về mức học phí Trường Đại Học Tôn Đức Thắng mới nhất 2022 – 2023 và các năm trước và lưu ý về chính sách học phí và các chính sách học bổng. 

Mức học phí của các trường đại học thay đổi liên tục qua các năm. Việc nắm bắt được thông tin về mức học phí của các trường sẽ giúp bạn lựa chọn được ngôi trường phù hợp nhất với mong muốn của bản thân. Hôm nay, Job
Test sẽ cùng bạn tìm hiểu về mức học phí Đại học Tôn Đức Thắng cập nhật mới nhất năm 2022 – 2023 và các chính sách hỗ trợ sinh viên của TDTU.

Bạn đang xem: Học phí đh tôn đức thắng


*

I. Tìm hiểu chung về trường Đại học Tôn Đức Thắng

Trường Đại Học Tôn Đức Thắng được thành lập vào ngày 24 tháng 9 năm 1997 theo quyết định của Thủ tướng chính phủ. Trường có tiền thân là trường Đại Học Công Nghệ Dân Lập Tôn Đức Thắng.

Trường Đại Học Tôn Đức Thắng đào tạo nhiều khoa ngành, có nhiều đơn vị trực thuộc nhằm tạo môi trường cho sinh viên được học tập và rèn luyện tốt nhất. Theo công bố năm 2022, Trường Đại Học Tôn Đức Thắng xếp vị thứ 73 trong bảng xếp hạng các trường đại học có chất lượng tốt nhất châu Á.

II. Dự kiến học phí Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022 – 2023

Dựa theo mức tăng học phí hằng năm, mức học phí dự kiến của Trường Đại Học Tôn Đức Thắng vào năm học 2022 – 2023 sẽ tăng không quá 10% so với học phí năm học trước. Như vậy, mức học phí năm 2022 – 2023 sẽ dao động trong khoảng từ 28.000.000 đến 51.000.000 VNĐ/năm học.

Job
Test sẽ cập nhật mức học phí năm học 2022 – 2023 cụ thể mới nhất cho từng ngành của Trường Đại Học Tôn Đức Thắng ngay khi có thông báo từ Nhà trường.

III. Tham khảo học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2021 – 2022

1. Mức học phí TDTU chương trình tiêu chuẩn (đại trà)

Bạn có thể tham khảo mức học phí năm 2021 trong bảng dưới đây để cập nhật thêm thông tin:

Bảng học phí cụ thể của từng ngành học thuộc chương trình đào tạo tiêu chuẩn (VNĐ)

NgànhHọc phí trung bình/năm
Thiết kế công nghiệp
Thiết kế đồ họa
Thiết kế thời trang
Thiết kế nội thất
24.000.000 VNĐ
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Kỹ thuật cơ điện tử
Kỹ thuật phần mềm
Khoa học máy tính
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
Kỹ thuật hóa học
Công nghệ sinh học
Kiến trúc
Kỹ thuật xây dựng
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Quy hoạch vùng và Đô thị
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Khoa học môi trường
Bảo hộ lao động
Dược46.000.000 VNĐ
Các ngành khác20.500.000 VNĐ

Học phí của ngành Golf theo từng kỳ của các năm học được quy định riêng như sau:

Học phí ngành Golf theo từng học kỳ qua các năm

(Đơn vị tính: VNĐ)

Học kỳ 1Học kỳ 2Học kỳ 3
Năm 115.957.15022.650.1003.080.000
Năm 232.066.10032.135.4003.813.700
Năm 332.476.40025.752.1005.280.000
Năm 426.345.00016.409.800Chưa cập nhật

*

2. Học phí TDTU chương trình chất lượng cao

Đối với chương trình chất lượng cao, mức học phí sẽ được Trường quy định theo từng ngành như sau:

Lưu ý: Mức học phí tham khảo này không bao gồm các khoản học phí của học phần tiếng Anh.

Bảng học phí cụ thể của từng ngành học thuộc chương trình chất lượng cao theo năm (VNĐ)

STTNgànhNăm 1Năm 2Năm 3Năm 4
1Ngôn ngữ Anh44.755.00052.214.00057.312.00057.312.000
2Kế toán36.264.00042.308.00046.438.00046.438.000
3Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực của Quản trị kinh doanh43.740.00051.030.00056.012.00056.012.000
4Marketing43.740.00051.030.00056.012.00056.012.000
5Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn của Quản trị kinh doanh43.837.00051.143.00056.136.00056.136.000
6Kinh doanh quốc tế43.740.00051.030.00056.012.00056.012.000
7Tài chính – Ngân hàng36.264.00042.308.00046.438.00046.438.000
8Luật36.264.00042.308.00046.438.00046.438.000
9Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch của Việt Nam học35.770.00041.731.00045.805.00045.805.000
10Công nghệ sinh học36.591.00042.690.00046.857.00046.857.000
11Khoa học máy tính37.572.00043.834.00048.114.00048.114.000
12Kỹ thuật phần mềm37.082.00043.262.00047.486.00047.486.000
13Kỹ thuật xây dựng36.591.00042.690.00046.857.00046.857.000
14Kỹ thuật điện37.082.00043.262.00047.486.00047.486.000
15Kỹ thuật điện tử – viễn thông37.082.00043.262.00047.486.00047.486.000
16Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa37.082.00043.262.00047.486.00047.486.000
17Thiết kế đồ họa37.278.00043.491.00047.737.00047.737.000
18Khoa học môi trường37.082.00043.262.00047.486.00047.486.000

Ngoài ra, TDTU quy định mức học phí của các học phần chương trình học Tiếng Anh Inspire English là 3.500.000 VNĐ/ học phần.


*

3. Học phí Đại học Tôn Đức Thắng chương trình đại học bằng tiếng Anh

Đối với chương trình đại học bằng tiếng Anh, mức học phí sẽ được Trường quy định theo từng ngành như sau:

Lưu ý: Mức học phí tham khảo này không bao gồm các khoản học phí của học phần tiếng Anh.

Bảng học phí cụ thể của từng ngành học thuộc chương trình đào tạo bằng tiếng Anh theo năm (VNĐ)

STTNgànhNăm 1Năm 2Năm 3Năm 4
1Marketing58.541.00071.714.00073.258.00073.258.000
2Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn của Quản trị kinh doanh58.541.00071.714.00073.258.00073.258.000
3Kinh doanh quốc tế58.541.00071.714.00073.258.00073.258.000
4Ngôn ngữ Anh54.945.00067.308.00068.758.00068.758.000
5Công nghệ sinh học56.898.00069.700.00071.202.00071.202.000
6Khoa học máy tính56.996.00069.820.00071.324.00071.324.000
7Kỹ thuật phần mềm56.702.00069.460.00070.956.00070.956.000
8Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa56.800.00069.580.00071.079.00071.079.000
9Kỹ thuật xây dựng56.898.00069.700.00071.202.00071.202.000
10Kế toán55.544.00068.042.00069.508.00069.508.000
11Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch của Việt Nam học53.460.00065.489.00066.900.00066.900.000
12Tài chính ngân hàng55.944.00068.042.00069.508.00069.508.000

Mức học phí của các học phần chương trình Tiếng Anh Intensive được Trường quy định như sau:

Học phí của các học phần Tiếng Anh Intensive tại TDTU (VNĐ)

STTTrình độChương trình họcHọc phí/khóa học
Chương trình học phần Tiếng anh dự bị
1B1Preliminary English13.500.000
Các chương trình học Tiếng anh phần theo khung chương trình đào tạo
1B1+Influencer English8.500.000
2B2Researcher English8.500.000
3B2+Master English9.500.000

IV. Tham khảo học phí Trường Đại Học Tôn Đức Thắng năm 2020 – 2021

Đối với năm học 2020 – 2021, mức học phí của TDTU sẽ dao động trong khoảng 18.500.000 VNĐ đến 67.000.000 VNĐ tùy theo ngành học và hệ đào tạo. Bên cạnh đó, sinh viên phải đóng thêm khoản thu cho việc học Tiếng Anh khoảng 7.000.000 VNĐ đến 9.000.000 VNĐ. Đối với những sinh viên chuyên ngành ngôn ngữ Anh hoặc những sinh viên đã đạt trình độ đào tạo sẽ không phải đóng khoản thu này.


*

1. Mức học phí TDTU chương trình tiêu chuẩn (đại trà)

Bảng học phí của từng ngành học thuộc chương trình đào tạo tiêu chuẩn

STTNgành đào tạoMức học phí bình quân (Đơn vị: VNĐ/ năm)
1Quản lý thể thao
Kinh tếKhách sạn
Việt Nam học
Luật
18.500.000
2Dược42.000.000
3Nghệ thuật
Kỹ thuật
Công nghệ
22.000.000
4Quản lý kinh doanh GolfKhoảng 41.500.000
5Huấn luyện GolfKhoảng 67.300.000

2. Học phí TDTU chương trình chất lượng cao

Bảng học phí của từng ngành học thuộc chương trình đào tạo chất lượng cao

STTTên ngànhMức học phí (tạm thu, đơn vị: VNĐ)
1Kế toán
Tài chính ngân hàng
Việt Nam học
Ngôn ngữ Anh
25.000.000
2Kỹ thuật xây dựng
Kỹ thuật phần mềm
Khoa học máy tính
Công nghệ sinh học
26.100.000
3Kinh doanh quốc tếMarketing
Quản trị kinh doanh
26.400.000

V. Những lưu ý về mức học phí Đại Học Tôn Đức Thắng

Sinh viên sẽ đóng học phí theo từng kỳ học khi trường có thông báo. Mức học sẽ được tính theo số lượng tín chỉ mà sinh viên đã đăng ký trong kỳ.

Học phí trung bình theo chương trình đào tạo đã bao gồm học phí chương trình đào tạo Tiếng Anh (trừ Tiếng Anh dự bị) và học phí Tin học cơ sở. Có 3 trường hợp như sau:

Sinh viên đã có chứng chỉ hoặc đã đạt trình độ Tiếng Anh của chương trình đào tạo sẽ được miễn tham gia học phần này (không đóng học phí)Sinh viên chưa đạt trình độ năng lực tiếng Anh sẽ phải tự đóng học phí và tham gia lớp Tiếng Anh dự bị, bổ sung.Sinh viên đã có chứng chỉ Tin học MOS với mức điểm 750 được miễn học phần Tin học cơ sở (không đóng học phí).

VI. Những chính sách học bổng của Trường Đại Học Tôn Đức Thắng

Trường Đại Học Tôn Đức Thắng quy định các chính sách học bổng khác nhau đối với từng đối tượng cụ thể.

1. Chính sách học bổng cho sinh viên Việt Nam khóa tuyển sinh

Học bổng cho Thủ khoa đầu vào
Học bổng dành cho Tân sinh viên các tỉnh
Học bổng dành cho Tân sinh viên các Trường THPT đã hợp tác với TDTUHọc bổng cho Tân sinh viên đạt giải Nhất cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia
Học bổng dành cho chương trình đại học bằng Tiếng Anh
Học bổng dành cho các học sinh nhập học một số ngành có chính sách thu hút

2. Chính sách học bổng cho sinh viên quốc tế khóa tuyển sinh

Học bổng dành cho chương trình đào tạo bằng Tiếng Việt
Học bổng dành cho chương trình đại học bằng Tiếng Anh

Ngoài ra, Nhà trường còn hỗ trợ nhiều chính sách học bổng khác dành cho các tân sinh viên có thành tích tiếng Anh đầu vào cao, sinh viên thuộc chương trình du học luân chuyển Campus,…


*

Trên đây là toàn bộ thông tin về mức học phí Đại học Tôn Đức Thắng cập nhật mới nhất năm 2022 – 2023 và các chính sách hỗ trợ sinh viên của Nhà trường. Job
Test
hy vọng rằng bài viết này sẽ giúp bạn hiểu hơn về Trường Đại Học Tôn Đức Thắng và lựa chọn được ngôi trường phù hợp cho bản thân.

Học phí Trường Đại học Tôn Đức Thắng 2022 - 2023 là bao nhiêu, so với năm trước chênh lệch như thế nào? Với mức học phí này, bạn có điều kiện để theo học không?

*

*

*

Đại Học Tôn Đức Thắng là 1 trong những trường đại học khá nổi tiếng ở Việt Nam với rất nhiều ngành nghề đào tạo khác nhau. Cơ sở chính của Trường ở Tân Phong Quận 7 khá quy mô với đầy đủ các tiện ích dành cho sinh viên theo học.

Bảng xếp hạngcác trường đại học tại Việt Nam

Học phí Đại học Tôn Đức Thắng 2022 - 2023

Học phí Đại học Tôn Đức Thắng 2022 - 2023 mới nhất đã được trunghocthuysan.edu.vn cập nhật chi tiết ở bảng sau:

Khối ngành

Tên ngành

Học phí trung bình (VNĐ/năm)

Khối ngành 1

Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang

26.400.000

Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử

Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học

Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quy hoạch vùng và đô thị

Công nghệ kỹ thuật mô trường (chuyên ngành Cấp thoát nước – Môi trường nước), Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động

Khối ngành 2

Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc – CN Trung Quốc

22.550.000

Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học – CN Du lịch và Lữ hành, Việt Nam học – CN Du lịch và Quản lý du lịch

Quản lý thể dục thể thao – CN Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện

Toán ứng dụng, Thống kê

Quản lý thể dục thể thao – CN Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện

Marketing, Quản trị kinh doanh – CN Quản trị Nhà hàng – Khách sạn, Kinh doanh Quốc tế, Quản trị Kinh doanh – CN Quản trị nguồn nhân lực

Quan hệ lao động – CN Quản lý quan hệ lao động, CN Hành vi tổ chức

Tài chính – Ngân hàng

Luật

Ngành khác

Dược

50.600.000

Riêng học phí ngành Golf được dự kiến như sau:

(VNĐ)

Học kỳ 1

Học kỳ 2

Học kỳ 3

Năm 1

17.552.865

24.915.110

3.388.000

Năm 2

35.272.710

35.348.940

4.195.070

Năm 3

35.724.040

28.327.310

5.808.000

Năm 4

28.979.500

18.050.780

Còn đối với ngành Việt Nam học chuyên ngành Việt ngữ học và Văn hóa, xã hội Việt Nam, học phí là 39.900.000 VNĐ/năm.

Học phí Đại học Tôn Đức Thắng 2021 - 2022

Học phí Đại học Tôn Đức Thắng 2021 - 2022 được trường quy định như sau:

Nhóm ngành

Tên ngành

Học phí trung bình

Nhóm ngành 1

Thiết kế đồ họa
Thiết kế công nghiệp
Thiết kế nội thất
Thiết kế thời trang

24.000.000 VNĐ/năm

Kỹ thuật điện
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Kỹ thuật cơ điện tử

Kỹ thuật phần mềm
Khoa học máy tính
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Kỹ thuật hóa học
Công nghệ sinh học

Kiến trúc
Kỹ thuật xây dựng
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Quy hoạch vùng và Đô thị

Công nghệ kỹ thuật môi trường
Khoa học môi trường
Bảo hộ lao động

Nhóm ngành 2

Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Trung Quốc (chuyên ngành Trung quốc)

20.500.000 VNĐ/năm

Kế toán

Xã hội học
Công tác xã hội
Việt Nam học CN Du lịch và lữ hành
Việt Nam học CN Du lịch và quản lý du lịch

Toán ứng dụng
Thống kê

Quản lý thể dục thể thao

QTKD CN Quản trị Nhà hàng - khách sạn
QTKD CN Quản trị nguồn nhân lực
Kinh doanh quốc tếMarketing

Quan hệ lao động

Tài chính - Ngân hàng

Luật

Ngành khác

Dược

46.000.000 VNĐ/năm

Riêng đối với ngành Golf, mức học phí sẽ phụ thuộc vào lộ trình đào tạo:

Học phí (Đơn vị: VNĐ)

Học kỳ 1

Học kỳ 2

Học kỳ 3

Năm 1

15.957.150

22.650.100

3.080.000

Năm 2

32.066.100

32.135.400

3.813.700

Năm 3

32.476.400

25.752.100

5.280.000

Năm 4

26.345.000

16.409.800

Như vậy, mức phí mà nhà trường tạm thu khi sinh viên nhập học sẽ rơi vào khoảng như sau:

Nhóm ngành 1 tạm thu: 12.000.000 VNĐ.Nhóm ngành 2 tạm thu: 10.500.000 VNĐ.Ngành Dược tạm thu: 23.000.000 VNĐ.Ngành Golf tạm thu: 16.000.000 VNĐ.

Dựa trên đơn giá học phí theo môn học và tổng số môn học của sinh viên trong học kỳ 1 năm học 2021 - 2022, nhà trường sẽ kết chuyển phần chênh lệch học phí (thừa hoặc thiếu) sang học kỳ tiếp theo của năm học 2021 - 2022.

Học phí Đại học Tôn Đức Thắng năm 2020 - 2021

1. Học phí trung bình của chương trình đào tạo tiêu chuẩn (trừ ngành Golf)

Nhóm ngành

Tên ngành

Học phí trung bình

Nhóm ngành 1

Xã hội học
Công tác xã hội
Việt Nam học (chuyên ngành du lịch)

18.500.000 VNĐ/năm

Kế toán
Tài chính ngân hàng
Quản trị kinh doanh
Marketing
Quan hệ lao động
Quản lý thể thao
Luật
Kinh doanh quốc tế

Toán ứng dụng
Thống kê

Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Trung Quốc

Nhóm ngành 2

Kỹ thuật hóa học
Công nghệ sinh học

22.000.000 VNĐ/năm

Bảo hộ lao động
Kỹ thuật môi trường
Công nghệ kỹ thuật môi trường

Các ngành Điện – Điện tử

Các ngành Công nghệ thông tin

Các ngành Mỹ thuật công nghiệp

Các ngành Xây dựng
Quản lý công trình đô thị
Kiến trúc

Ngành khác

Dược

42.000.000 VNĐ/năm

Mức học phí tạm thu của sinh viên chương trình tiêu chuẩn nhập học năm 2020 như sau:

Khối ngành (1): 9.500.000 VNĐKhối ngành (2): 11.000.000 VNĐNgành Dược: 21.000.000 VNĐ

Căn cứ vào đơn giá học phí theo môn học và tổng số môn học của từng sinh viên trong học kỳ 1 năm học 2020 – 2021, trường sẽ chuyển phần chênh lệch học phí (thừa hoặc thiếu) sang học kỳ tiếp theo của năm học 2020 – 2021.

2. Học phí của chương trình đào tạo chất lượng cao (chưa bao gồm học phí kỹ năng tiếng Anh)

STT

Ngành

Năm 1(Đơn vị: VNĐ)

Năm 2(Đơn vị: VNĐ)

Năm 3(Đơn vị: VNĐ)

Năm 4(Đơn vị: VNĐ)

1

Kế toán

32.670.000

32.670.000

41.836.000

41.836.000

2

Tài chính - Ngân hàng

3

Luật

4

Việt Nam học
Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch

33.120.000

38.640.000

42.412.000

42.412.000

5

Công nghệ Sinh học

33.570.000

39.165.000

42.988.000

42.988.000

6

Kỹ thuật Xây dựng

7

Kỹ thuật điện

34.020.000

39.690.000

43.565.000

43.565.000

8

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

9

Kỹ thuật điều khiển từ và tự động hóa

10

Kỹ thuật phần mềm

11

Khoa học máy tính

34.470.000

40.215.000

44.141.000

44.141.000

12

Ngôn ngữ Anh

40.320.000

47.040.000

51.632.000

51.632.000

13

Marketing

40.500,000

47.250.000

51.863.000

51.863.000

14

Kinh doanh quốc tế

15

Quản trị Kinh doanh
Chuyên ngành Quản trị khách sạn

40.590.000

47.355.000

51.978.000

51.978.000

16

Quản trị kinh doanh
Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực

40.500.000

47.250.000

51.863.000

51.863.000

17

Thiết kế đồ họa

34.200.000

39.900.000

43.795.000

43.795.000

Sinh viên chương trình chất lượng cao nhập học sẽ tham gia kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu khóa theo đề thi 4 kỹ năng nghe, nói, đọc viết. Nếu đạt trình độ tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sinh viên được miễn học và không đóng tiền cho học phần này.

Xem thêm: Những màu mắt trên thế giới mà ai cũng thích mê, vì sao mắt có nhiều màu

Trường hợp chưa đạt, sinh viên phải học bổ sung các học phần tiếng Anh dự bị và nộp riêng học phí khoảng 24.000.000 VNĐ.

3. Học phí chương trình đại học bằng tiếng Anh (không bao gồm học phí kỹ năng tiếng Anh)

STT

Ngành

Năm 1(Đơn vị: VNĐ)

Năm 2(Đơn vị: VNĐ)

Năm 3(Đơn vị: VNĐ)

Năm 4(Đơn vị: VNĐ)

1

Kế toán

50.040.000

61.299.000

62.620.000

62.620.000

2

Công nghệ Sinh học

52.200.000

63.945.000

65.323.000

65.323.000

3

Kỹ thuật Xây dựng

4

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

52.110.000

63.835.000

65.210.000

65.210.000

5

Kỹ thuật phần mềm

52.020.000

63.725.000

65.097.000

65.097.000

6

Khoa học máy tính

52.290.000

64.055.000

65.435.000

65.435.000

7

Ngôn ngữ Anh

49.500.000

60.638.000

61.944.000

61.944.000

8

Marketing

52.740.000

64.607.000

65.998.000

65.998.000

9

Quản trị Kinh doanh
Chuyên ngành Quản trị khách sạn

10

Kinh doanh quốc tế

11

Việt Nam học
Chuyên ngành Du lịch và Quản trị du lịch

49.500,000

60.638.000

61.944.000

61.944.000

12

Tài chính Ngân hàng

50.040.000

61.299.000

62.620.000

62.620.000

Sinh viên của các chương trình đào tạo nếu có Chứng chỉ MOS (Microsoft Office Specialist) quốc tế đạt 750 điểm sẽ được miễn học và không cần đóng tiền cho học phần Tin học tương ứng.