Chào các bạn, các bài trunghocthuysan.edu.vnết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số loại rau củ quả trong tiếng anh như củ xả, cây sồi, cây nấm, quả mướp đắng, đậu phộng, hạt đậu hà lan, củ hành tây, dưa chuột, quả mít, quả nho, hạt hạnh nhân, hạt hướng dương, quả nho, quả bí đỏ, quả lựu, quả quất, hạt đậu xanh, rau mồng tơi, … Trong bài trunghocthuysan.edu.vnết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một loại rau củ quả khác cũng rất quen thuộc đó là quả mãng cầu. Nếu bạn chưa biết quả mãng cầu tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Bạn đang xem: Quả cau tiếng anh là gì


*
Quả mãng cầu tiếng anh là gì

Quả mãng cầu tiếng anh là gì


Quả mãng cầu tiếng anh gọi là soursop, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈsaʊə.sɒp/.

Soursop /ˈsaʊə.sɒp/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/01/Soursop.mp3

Lưu ý:

Ngoài quả mãng cầu có loại mãng cầu na, thực tế thì quả mãng cầu có nhiều giống nhưng mãng cầu na lại không phải một loại mãng cầu mà nó là quả na. Do cách gọi này nên nhiều người hay bị nhẫm lẫn.Từ soursop để chỉ chung về quả mãng cầu chứ không chỉ cụ thể về loại mãng cầu nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại mãng cầu nào thì phải nói theo tên riêng của loại mãng cầu đó.
*
Quả mãng cầu tiếng anh là gì

Một số loại rau củ quả khác trong tiếng anh

Ngoài quả mãng cầu thì vẫn còn có rất nhiều loại rau củ quả khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các loại rau củ quả khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

Orange /ɒrɪndʒ/: quả cam
Waterapple /ˈwɔː.tər æp.əl/: quả roi
Bean /bi:n/: hạt của các loại cây họ đậu
Taro /ˈtær.əʊ/: củ khoai môn
Enokitake /ɪˈnəʊ.kiˌtɑː.ki/: nấm kim châm
Wheat /wiːt/: hạt lúa mạch
Sapota /sə’poutə/: quả hồng xiêm
Coriander: /ˌkɒr.iˈæn.dər/: rau mùi
Durian /ˈdʒʊə.ri.ən/: quả sầu riêng
Chicken mushroom /ˌtʃɪk.ɪn ˈmʌʃ.ruːm/: nấm đùi gà
Leek /liːk/: tỏi tây
Ambarella /’æmbə’rælə/: quả cóc
Guava /´gwa:və/: quả ổi
Shitake mushroom /ʃɪˌtɑː.ki ˈmʌʃ.ruːm/: nấm hương
Banana /bə’nɑ:nə/: quả chuối
Acorn /ˈeɪ.kɔːn/: hạt sồi (quả sồi)Lychee (or litchi) /ˈlaɪ.tʃiː/: quả vải
Lemon /ˈlemən/: quả chanh vàng (chanh Mỹ)Crown daisy /kraʊn deɪ.zi/: rau cải cúc
Cocoa bean /ˈkəʊkəʊ biːn/: hạt ca-cao
Currant /´kʌrənt/: quả nho Hy Lạp
Mushroom /ˈmʌʃ.ruːm/: cây nấm
Papaya /pəˈpaɪ.ə/: quả đu đủ
Cabbage /ˈkæb.ɪdʒ/: bắp cải
Carrot /ˈkær.ət/: củ cà rốt
Celery /ˈsel.ər.i/: rau cần tây
Flower /flaʊər/: hoa
Apple /ˈӕpl/: quả táo
Onion /ˈʌn.jən/: củ hành
Pumpkin seed /’pʌmpkin si:d/ : hạt bí
Fruit /fruːt/: quả, trái cây
Soya bean /ˈsɔɪə biːn/: hạt đậu nành
Root /ruːt/: rễ cây
Lime /laim/: quả chanh ta (chanh có vỏ màu xanh)Pine nut /pain nʌt/: hạt thông
*
Quả mãng cầu tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc quả mãng cầu tiếng anh là gì thì câu trả lời là soursop, phiên âm đọc là /ˈsaʊə.sɒp/. Lưu ý là soursop để chỉ chung về quả mãng cầu chứ không chỉ cụ thể về loại mãng cầu nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về quả mãng cầu thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại mãng cầu đó. Về cách phát âm, từ soursop trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ soursop rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ soursop chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa.

areca, areca nut, betel-nut là các bản dịch hàng đầu của "quả cau" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Quả cau được gói trong lá trầu ↔ Betel nuts wrapped in a betel-pepper leaf


*

*

Quả cau chứa các ancaloit như arecain và arecolin, khi được nhai thì gây say và có thể hơi gây nghiện.
The seed contains alkaloids such as arecaidine and arecoline, which, when chewed, are intoxicating and slightly addictive.
Theo báo cáo của tạp chí Oral Health, “từ thời xưa, quả cau được dùng rộng rãi vì nghi thức giao tiếp, văn hóa và tôn giáo.
Areca nut has been used since antiquity and has assumed major social, cultural and even religious roles,” says a report in Oral Health.
Gutkha —một hợp chất phổ biến bao gồm lá trầu, quả cau và vôi sống, được người dân ở đây nhai và nhổ ra—có tính ăn mòn rất cao.
Gutkha —the popular mixture of betel leaf, areca nut, and slaked lime, which many citizens chew and spit— is highly corrosive.
What is commonly called betel nut is actually the fleshy fruit of the areca palm (betel palm), a tropical plant found in the Pacific and Southeast Asia.
Kể từ khi các bậc phụ huynh thường cau mày về cô con gái tuổi teen thoa son môi đỏ, một vài thiếu nữ bắt đầu thoa son môi màu hồng và màu quả đào, trở thành một xu hướng.
Since parents generally frowned on teen girls wearing red lipstick, some teen girls began wearing pink and peach lipsticks, which became a trend.
Bây giờ,chắc bạn sẽ nhớ ra tôi cũng đã hỏi câu hỏi thế này, có một quan sát rất thú vị rằng thực ra những biển báo kì lạ kia báo tốc độ "35" trước mắt bạn thường hiện kèm 1 khuôn mặt cười hoặc cau có tùy vào bạn đang ở trong hay đã vượt quá mức giới hạn tốc độ cho phép. những khuôn mặt cười đó thực ra lại hiệu quả hơn trong trunghocthuysan.edu.vnệc ngăn chặn tại nạn hơn những chiếc camera tốc độ, cái đi kèm với mối đe dọa thật sự của hình phạt thực tế.
Now, you may remember me asking the question as well, a very interesting observation, that actually those strange little signs that actually flash "35" at you, occasionally accompanying a little smiley face or a frown, according to whether you"re within or outside the speed limit -- those are actually more effective at preventing road accidents than speed cameras, which come with the actual threat of real punishment.
Bây giờ, chắc bạn sẽ nhớ ra tôi cũng đã hỏi câu hỏi thế này, có một quan sát rất thú vị rằng thực ra những biển báo kì lạ kia báo tốc độ " 35 " trước mắt bạn thường hiện kèm 1 khuôn mặt cười hoặc cau có tùy vào bạn đang ở trong hay đã vượt quá mức giới hạn tốc độ cho phép. những khuôn mặt cười đó thực ra lại hiệu quả hơn trong trunghocthuysan.edu.vnệc ngăn chặn tại nạn hơn những chiếc camera tốc độ, cái đi kèm với mối đe dọa thật sự của hình phạt thực tế.

Xem thêm: Làm Sao Xuất Hiện Trên Shopee Khi Khách Hàng Tìm Kiếm, Cải Thiện Seo Cho Shop Và Sản Phẩm Của Người Bán


Now, you may remember me asking the question as well, a very interesting observation, that actually those strange little signs that actually flash " 35 " at you, occasionally accompanying a little smiley face or a frown, according to whether you"re within or outside the speed limit -- those are actually more effective at preventing road accidents than speed cameras, which come with the actual threat of real punishment.
Danh sách truy vấn phổ biến nhất:1K,~2K,~3K,~4K,~5K,~5-10K,~10-20K,~20-50K,~50-100K,~100k-200K,~200-500K,~1M