Ở bài viết trước Study
Tieng

mascot trong tiếng Anh

 

1. “Mascot” trong tiếng Anh là gì?

Mascot

 

Cách phát âm: / ˈmæskət, -kɒt & -kɑːt /

 

Định nghĩa:

Linh vật là một đặc trưng của văn hóa dân gian Việt Nam, mang ý nghĩa là đem lại những điều tốt lành, mọi suôn sẻ. Có thể nói linh vật là biểu hiện sự khao khát hạnh phúc và niềm vui của con người. Linh vật trong các sự kiện thể thao, kinh doanh, lễ hội... ngày này cũng có những linh vật dấu ấn riêng để đem đến những điều may mắn. Hình ảnh linh vật có mặc khắp nơi được điêu khắc trên các công trình, đồ trang trí bằng gỗ, tranh gốm, tượng linh vật, tranh tường và thậm chí là các thương hiệu kinh doanh để thể hiện cho sự cầu mong hy vọng được may mắn tốt đẹp đối với cuộc sống.

Bạn đang xem: Linh vật tiếng anh là gì

 

Loại từ trong Tiếng Anh:

Thuộc loại danh từ số ít và đếm được

The wise cat is a mascot image of Ton Duc Thang University.Chú mèo thông thái là một hình ảnh linh vật của trường đại học tôn đức thắng. The official mascots of the World Cup seasons have many different characteristics.Các linh vật chính thức của các mùa World Cup có nhiều đặc điểm khác nhau.

 

2. Cấu trúc và cách sử dụng mascot trong tiếng Anh:

 

mascot trong tiếng Anh

 

Among Vietnamese mascots, Chim Lac are legendary or real creatures that have been revered for a long time as cultural symbols, spiritual beliefs, beliefs and religions of the Vietnamese people since their inception. country construction head.Trong những linh vật Việt Nam, Chim Lạc là những sinh vật huyền thoại hoặc có thật có từ rất lâu đời được sùng bái như những biểu tượng văn hoá ,niềm tin tâm linh, tín ngưỡng, tôn giáo của người Việt từ khi mới bắt đầu xây dựng đất nước.

Từ “Moscot” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.

 

Xiaomi's mascot is a lovely white rabbit wearing Ushanka with a red star pattern and a red scarf around the neck.Linh vật của Xiaomi là một loài vật rất đáng yêu con thỏ trắng đeo Ushanka với hoa văn một ngôi sao màu đỏ và một chiếc khăn quàng cổ màu đỏ quanh cổ.

Từ “Mascot” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.

 

Tortoises are often Asian symbols of the law of transformation and are applied in many different fields and are also among the mascots commonly used in Vietnam.Rùa thường biểu tượng tư tưởng của người Á Đông về quy luật của sự biến đổi và được vận dụng vào rất nhiều lĩnh vực khác nhau và còn nằm trong những linh vật được sử dụng phổ biến ở Việt Nam.

Từ “Mascot” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.

 

It not only shows the desire for good things to come to life and favorable conditions at work, but more importantly represents the individual, consciousness, progress and a good future as concrete meanings of the mascots bring.Nó không chỉ thể hiện sự mong muốn những điều tốt đẹp đến với cuộc sống và thuận lợi trong công việc mà quan trọng hơn là tượng trưng cho cá nhân, ý thức, sự tiến bộ và tương lai tốt đẹp là những ý nghĩa cụ thể của các linh vật mang lại.

Từ “Mascot” làm bổ ngữ cho tân ngữ “to come to life and favorable conditions at work, but more importantly represents the individual, consciousness, progress and a good future as concrete meanings of the mascots bring”

 

3. Những cụm từ thông dụng với mascot trong Tiếng Anh:

 

mascot trong tiếng Anh

 

Feng Shui mascot: Linh vật phong thủy

The feng-shui mascot that is very popular among Asians is the mascot of good connotations, using feng-shui principles to bring health, safety and avoid misfortune to its owner.Linh vật phong thủy rất phổ biến với người Châu Á là những linh vật mang ý nghĩa tốt lành, sử dụng các nguyên tắc phong thủy để mang đến sức khỏe, an toàn và tránh những điều không may cho người sở hữu nó.

 

Modern mascot: linh vật hiện đai

Images of sporting events to corporate images,...more importantly, expressing the ideal, there are qualitative leaps in the cultural identity that are specific meanings of the mascots modern.Hình ảnh các sự kiện thể thao cho đến hình ảnh của công ty,...quan trọng hơn là bộc lộ được lý tưởng, có những bước nhảy vọt về chất trong bản sắc văn hóa là những ý nghĩa cụ thể của các linh vật hiện đại.

 

Sports mascot: Linh vật thể thao

Komodo Dragon is a symbol of precious treasure, is the pride of Indonesia, so it was selected as a sports mascot icon at SEA Games 26.Rồng Komodo là tượng trưng cho kho báu quý giá, là niềm tự hào của đất nước Indonesia vì vậy nó được chọn lựatrở thành biểu tượng linh vật thể thao tại SEA Games 26.

Xem thêm: Viêm dạ dày không nên ăn gì ? bệnh đau dạ dày không nên ăn gì

 

Hi vọng với bài viết này, Study
Tieng
Anh đã giúp bạn hiểu hơn về từ mascot trong tiếng Anh!!!

Linh vật hay còn gọi là vật lấy phước hay những con vật linh thiêng là một thuật ngữ dùng để chỉ cho bất cứ biểu tượng chính thức nào, cho bất kỳ cá nhân nào, động vật và các đối tượng, chủ đề nào mà mang lại sự may mắn.


11 linh vật (mascot) biểu trưng cho ngày Tết tại Việt Nam nè!

- buffalo: con trâu - đầu cơ nghiệp

- rat/ mouse: con chuột - tài lộc dồi dào và may mắn

- pig: con heo - đầy đủ, sung túc

- dragon: con rồng - quyền uy và giàu sang

- turtle: con rùa - sức khoẻ và xua đuổi sự xui xẻo

- goldfish: con cá vàng - tài lộc

- elephant: con voi - loài vật mạnh mẽ và linh thiêng

- dog: con chó - người bạn thân thiết của con người

- frog: con ếch - tiền tài và may mắn cho năm mới

- horse: con ngựa - mã đáo thành công

- rooster: gà trống - sức khoẻ dồi dào


Danh sách từ mới nhất:


Xem chi tiết


Kết quả khác


con nghê

linh tinh

linh thiêng

con linh dương

bầu cua


*

Một sản phẩm thuộc Học viện Tiếng Anh Tư Duy DOL English (IELTS Đình Lực) - www.trunghocthuysan.edu.vn.vn

Trụ sở: Hẻm 458/14, đường 3/2, P12, Q10, TP.HCM

Hotline: 1800 96 96 39

Inbox: m.me/trunghocthuysan.edu.vn.ieltsdinhluc


Theo dõi DOL tại


VỀ DOL IELTS ĐÌNH LỰC
Linearthinking
Nền tảng công nghệ
Đội ngũ giáo viên
Thành tích học viên
Khóa học tại DOL Tạo CV và tìm việc miễn phí
DOL LINEARSYSTEM
Web Tự học IELTSKiến thức IELTS tổng hợp
Hệ thống luyện tập cho học viên