+ Cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng;
+ Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng.
Bạn đang xem: Trường đại học ngoại thương đà nẵng
Điện thoại: 0236.3699324 / 0236.3699335
I. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG NĂM 2023 THEO QUY CHẾ TUYỂN SINH
Tổng chỉ tiêu (dự kiến): 37
TT | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến | Môn văn hóa kỳ thi HSG cấp quốc gia |
1 | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | 2 | Tiếng Anh |
2 | Sư phạm tiếng Pháp | 7140233 | 2 | Tiếng Pháp |
3 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 7140234 | 2 | Tiếng Trung Quốc |
4 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 4 | Tiếng Anh |
5 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 2 | Tiếng Nga |
6 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 2 | Tiếng Pháp |
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 4 | Tiếng Trung Quốc |
8 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 4 | |
9 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 4 | |
10 | Ngôn ngữ Thái Lan | 7220214 | 2 | |
11 | Quốc tế học | 7310601 | 4 | Địa Lý, Lịch sử, Tiếng Anh |
12 | Đông phương học | 7310608 | 4 | Địa Lý, Lịch sử, Tiếng Anh, Tiếng Trung |
13 | Ngôn ngữ Anh | 7220201KT | 1 | Tiếng Anh Đào tạo tại Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon |
Đối tượng xét tuyển:
(1) hí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn văn hóa trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia. Xét giải HSG QG thuộc các năm: 2021, 2022, 2023.
(2) Các quy định khác theo quy định của Bộ giáo dục.
Riêng đối với các ngành sư phạm, thí sinh cần phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của các ngành đào tạo giáo viên do Bộ GD&ĐT quy định trong quy chế tuyển sinh hiện hành, cụ thể là : thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi.
II. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN VÀO ĐH HỆ CHÍNH QUY NĂM 2023 THEO KẾT QUẢ THI THPT
Tổng chi tiêu xét tuyển: 886
TT | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp |
1 | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | 23 | 1. Văn + Toán + Tiếng Anh*2 | 1. D01 |
2 | Sư phạm tiếng Pháp | 7140233 | 6 | 1A. Văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Văn + Toán + Tiếng Pháp*2 2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 3. Văn + KHXH + Tiếng Anh*2 | 1A. D01 1B. D03 2. D96 3. D78 |
3 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 7140234 | 6 | 1A. Văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Văn + Toán + Tiếng Trung*2 2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 3. Văn + KHXH + Tiếng Anh*2 | 1A. D01 1B. D04 2. D96 3. D78 |
4 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 473 | 1. Văn + Toán + Tiếng Anh*2 2. Toán + Lí + Tiếng Anh*2 3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 4. Văn + KHXH + Tiếng Anh*2 | 1. D01 2. A01 3. D96 4. D78 |
5 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 38 | 1A. Văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Văn + Toán + Tiếng Nga*2 2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 3. Văn + KHXH + Tiếng Anh*2 | 1A. D01 1B. D02 2. D96 3. D78 |
6 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 43 | 1A. Văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Văn + Toán + Tiếng Pháp*2 2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 3. Văn + KHXH + Tiếng Anh*2 | 1A. D01 1B. D03 2. D96 3. D78 |
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 82 | 1A. Văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Văn + Toán + Tiếng Trung*2 2A. Văn + KHXH + Tiếng Trung*2 2B. Văn + KHXH + Tiếng Anh*2 | 1A. D01 1B. D04 2A. D83 2B. D78 |
8 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 49 | 1A. Văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Văn + Toán + Tiếng Nhật*2 | 1A. D01 1B. D06 |
9 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 49 | 1A. Văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Văn + Toán + Tiếng Hàn*2 2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 3. Văn + KHXH + Tiếng Anh*2 | 1A. D01 1B. DD2 2. D96 3. D78 |
10 | Ngôn ngữ Thái Lan | 7220214 | 13 | 1. Văn + Toán + Tiếng Anh*2 2. Văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 4. Văn + KHXH + Tiếng Anh*2 | 1. D01 2. D15 3. D96 4. D78 |
11 | Quốc tế học | 7310601 | 59 | 1. Văn + Toán + Tiếng Anh*2 2. Toán + Sử + Tiếng Anh*2 3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 4. Văn + KHXH + Tiếng Anh*2 | 1. D01 2. D09 3. D96 4. D78 |
12 | Đông phương học | 7310608 | 31 | 1A. Văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Văn + Toán + Tiếng Nhật*2 2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 3. Văn + KHXH + Tiếng Anh*2 | 1A. D01 1B. D06 2. D96 3. D78 |
13 | Ngôn ngữ Anh (Đào tạo tại Kon Tum) | 7220201KT | 14 | 1. Văn + Toán + Tiếng Anh*2 2. Toán + Lí + Tiếng Anh*2 3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2 4. Văn + KHXH + Tiếng Anh*2 | 1. D01 2. A01 3. D96 4. D78 |
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm:
Ưu tiên môn Tiếng Anh đối với các ngành SP tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Thái Lan, Quốc tế học
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp:
- Các ngành SP Tiếng Pháp, SP tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Nhật: Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30.
- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: Tổ hợp 1B, Tổ hợp 2A thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30.
- Các ngành khác: Bằng nhau
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
- Các ngành Sư phạm: Theo quy định của Bộ GD0ĐT
- Các ngành khác: Theo quy định hiện hành và được công bố sau khi có kết quả kỳ thi.
Ghi chú:
- Số lượng tối thiểu mở lớp là 20 sinh viên, các trường hợp đặc biệt do Hiệu trưởng quyết định
- Tham khảo tổ hợp môn trong danh mục tổ hợp của Bộ GDDT
- Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, rồi quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
III. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2023 THEO HỌC BẠ
Tổng chi tiêu xét tuyển: 461
TT | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp |
1 | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | 11 | 1. Văn + Toán + Tiếng Anh*2 | 1. D01 |
2 | Sư phạm tiếng Pháp | 7140233 | 4 | 1A. Văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Văn + Toán + Tiếng Pháp*2 2. Toán + Địa + Tiếng Anh*2 3 Văn + Địa + Tiếng Anh*2 | 1A. D01 1B. D03 2. D10 3. D15 |
3 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 7140234 | 4 | 1A. Văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Văn + Toán + Tiếng Trung*2 2. Toán + Địa + Tiếng Anh*2 3. Văn + Địa + Tiếng Anh*2 | 1A. D01 1B. D04 2. D10 3. D15 |
4 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 234 | 1. Văn + Toán + Tiếng Anh*2 2. Toán + Lí + Tiếng Anh*2 3. Toán + Địa + Tiếng Anh*2 4. Văn + Địa + Tiếng Anh*2 | 1. D01 2. A01 3. D10 4. D15 |
5 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 20 | 1A. Văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Văn + Toán + Tiếng Nga*2 2. Toán + Địa + Tiếng Anh*2 3. Văn + Sử + Tiếng Anh*2 | 1A. D01 1B. D02 2. D10 3. D14 |
6 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 24 | 1A. Văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Văn + Toán + Tiếng Pháp*2 2. Toán + Địa + Tiếng Anh*2 3. Văn + Địa + Tiếng Anh*2 | 1A. D01 1B. D03 2. D10 3. D15 |
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 44 | 1A. Văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Văn + Toán + Tiếng Trung*2 2A. Văn + Địa + Tiếng Trung*2 2B. Văn + Địa + Tiếng Anh*2 | 1A. D01 1B. D04 2A. D45 2B. D15 |
8 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 27 | 1A. Văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Văn + Toán + Tiếng Nhật*2 2. Toán + Địa + Tiếng Anh*2 | 1A. D01 1B. D06 2. D10 |
9 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 27 | 1A. Văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Văn + Toán + Tiếng Hàn*2 2. Toán + Địa + Tiếng Anh*2 3. Văn + Sử + Tiếng Anh*2 | 1A. D01 1B. DD2 2. D10 3. D14 |
10 | Ngôn ngữ Thái Lan | 7220214 | 8 | 1. Văn + Toán + Tiếng Anh*2 2. Văn + Địa + Tiếng Anh*2 3. Toán + Địa + Tiếng Anh*2 4. Văn + Sử + Tiếng Anh*2 | 1. D01 2. D15 3. D10 4. D14 |
11 | Quốc tế học | 7310601 | 32 | 1. Văn + Toán + Tiếng Anh*2 2. Toán + Sử + Tiếng Anh*2 3. Toán + Địa + Tiếng Anh*2 4. Văn + Sử + Tiếng Anh*2 | 1. D01 2. D09 3. D10 4. D14 |
12 | Đông phương học | 7310608 | 18 | 1A. Văn + Toán + Tiếng Anh*2 1B. Văn + Toán + Tiếng Nhật*2 2. Toán + Sử + Tiếng Anh*2 3. Văn + Sử + Tiếng Anh*2 4. Toán + Địa + Tiếng Anh*2 | 1A. D01 1B. D06 2. D09 3. D14 4. D10 |
13 | Ngôn ngữ Anh (Đào tạo tại Kon Tum) | 7220201KT | 8 | 1. Văn + Toán + Tiếng Anh*2 2. Toán Lí + Tiếng Anh*2 3. Toán + Địa + Tiếng Anh*2 4. Văn + Địa + Tiếng Anh*2 | 1. D01 2. A01 3. D10 4. D15 |
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm:
Ưu tiên môn Tiếng Anh đối với các ngành: SP tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Thái Lan, Quốc tế học.
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp:
- Các ngành SP Tiếng Pháp, SP tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Nhật: Tổ hợp 1B thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30.
- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: Tổ hợp 1B, Tổ hợp 2A thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại sau khi quy về thang điểm 30.
- Các ngành khác: Bằng nhau
Ngưỡng ĐBCL đầu vào:
- Các ngành Sư phạm: Theo quy định của Bộ GD-ĐT, cụ thể: Thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
- Các ngành khác; Tổng điểm 3 môn (không nhân hệ số) trong tổ hợp xét tuyển từ 18,00 điểm trở lên.
Ghi chú:
- Số lượng tối thiểu mở lớp là 20 sinh viên, các trường hợp đặc biệt do Hiệu trưởng quyết định
- Phương thức xét học bạ chỉ dành cho các thí sinh đã tốt nghiệp năm 2021, 2022, 2023
- Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là trung bình cộng của điểm trung bình môn học năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
- Tham khảo tổ hợp môn trong danh mục tổ hợp của Bộ GDDT
- Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, rồi quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Môn ngoại ngữ dùng trong xét tuyển là ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1) ghi trong học bạ
IV. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2023 THEO PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH RIÊNG
Tổng chỉ tiêu xét tuyển: 362
TT | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến | Nhóm xét tuyển |
1 | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | 9 | 1,2,3,4,5 |
2 | Sư phạm tiếng Pháp | 7140233 | 3 | 1,2,3,4,5 |
3 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 7140234 | 3 | 1,2,3,4,5 |
4 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 187 | 1,2,3,4,5 |
5 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 16 | 1,2,3,4,5 |
6 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 18 | 1,2,3,4,5 |
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 33 | 1,2,3,4,5 |
8 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 21 | 1,2,3,4,5 |
9 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 21 | 1,2,3,4,5 |
10 | Ngôn ngữ Thái Lan | 7220214 | 6 | 1,2,3,4,5 |
11 | Quốc tế học | 7310601 | 25 | 1,2,3,4,5 |
12 | Đông phương học | 7310608 | 14 | 1,2,3,4,5 |
13 | Ngôn ngữ Anh (Đào tạo tại Kon Tum) | 7220201KT | 6 | 1,2,3,4,5 |
Nguyên tắc xét tuyển: Công bố sau.
Ghi chú:
- Số lượng tối thiểu mở lớp là 20 sinh viên, các trường hợp đặc biệt do Hiệu trưởng quyết định
V. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN NĂM 2023 THEO KẾT QUẢ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TP. HCM
Tổng chi tiêu xét tuyển: 79
TT | Tên ngành - Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 46 |
2 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 4 |
3 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 3 |
4 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 7 |
5 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 4 |
6 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 4 |
7 | Ngôn ngữ Thái Lan | 7220214 | 1 |
8 | Quốc tế học | 7310601 | 6 |
9 | Đông phương học | 7310608 | 3 |
10 | Ngôn ngữ Anh | 7220201KT | 1 |
Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển từ điểm cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu
Ngưỡng ĐBCL đầu vào:
1. Tổng điểm bài thi đánh giá năng lực đạt từ 600 điểm trở lên.
2. Điểm trung bình chung môn Ngoại ngữ năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 THPT đạt từ 6.5 trở lên. Điểm môn Ngoại ngữ lấy từ học bạ.
Ghi chú:
- Số lượng tối thiểu mở lớp là 20 sinh viên, các trường hợp đặc biệt do Hiệu trưởng quyết định
- Phương thức xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực chỉ dành cho các thí sinh đã tốt nghiệp năm 2021, 2022, 2023
- Môn ngoại ngữ dùng trong xét tuyển là ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1) ghi trong học bạ
A. GIỚI THIỆU
Tên trường: Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà NẵngTên tiếng Anh: University of Foreign Language Studies - The University of Da Nang (UFLS)Mã trường: DDFLoại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức
Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
ufl.udn.vn
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của nhà trường.2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
4.2. Phương thức 2 : Xét tuyển theo đề án của Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
Xét tuyển vào tất cả các ngành đào tạo của trường. Riêng đối với các ngành sư phạm (Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm tiếng Pháp và Sư phạm tiếng Trung Quốc), ngoài các điều kiện nêu bên dưới, thí sinh cần phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của các ngành đào tạo giáo viên do Bộ GD&ĐT quy định trong quy chế tuyển sinh 2020, cụ thể là: thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi. Đối với các ngành ngoài sư phạm, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định bên dưới.
Trong trường hợp nhiều thí sinh cùng thỏa điều kiện và vượt chỉ tiêu đã công bố thì sử dụng tiêu chí để xét tuyển theo thứ tự như sau:(1) thứ tự các Nhóm, (2) điểm trung bình HK1 năm lớp 12 + điểm ưu tiên (nếu có). Điểm ưu tiên được xác định theo quy định hiện hành và được quy đổi theo thang điểm 10.
a. Nhóm 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT tham gia các vòng thi tuần trở lên trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên đài truyền hình Việt Nam (VTV) các năm 2019, 2020 và 2021.
b. Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi các môn văn hóa dành cho học sinh lớp 12 thuộc các năm 2019, 2020, 2021 cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
c. Nhóm 3: Thí sinh là người Việt Nam đã có bằng tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam và có điểm trung bình chung các học kỳ cấp THPT (trừ học kỳ cuối của năm học cuối cấp THPT) từ 75% trở lên quy đổi theo thang điểm 10. Trường hợp không có điểm trung bình các học kỳ, Hội đồng tuyển sinh Nhà trường sẽ xem xét, quyết định.
d. Nhóm 4: Xét tuyển kết quả năng lực ngoại ngữ. Thí sinh đã tốt nghiệp THPT thỏa mãn điều kiện sau đây :
Ngành dự tuyển |
- Các điều kiện ở bảng trên được áp dụng cho các chương trình đại trà và chương trình chất lượng cao.
- Đối với các ngành ngoài sư phạm, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào như sau : điểm từng môn còn lại (không phải là môn Ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng từ6.00điểm trở lên.
- Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là trung bình cộng của điểm trung bình môn học năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
- Chứng chỉ năng lực ngoại ngữ sẽ được chấp nhận thay thế môn ngoại ngữ tương ứng trong tổ hợp xét tuyển có môn ngoại ngữ đó.
- Các chứng chỉ năng lực ngoại ngữ có thời hạn 02 năm tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ. Nếu chứng chỉ không ghi ngày cấp thì thời hạn 02 năm kể từ ngày thi.
- Đối với chứng chỉ VSTEP, chỉ chấp nhận kết quả từ kỳ thi do Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng tổ chức.
e. Nhóm 5: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT đạt Học sinh giỏi liên tục các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
4.3 Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ THPT
- Điểm xét tuyển dựa trên tổng điểm của tổ hợp ba môn xét tuyển (xem Mục 1.6) theo thang điểm 30 (môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2) cộng điểm ưu tiên (nếu có).
- Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển (xem Mục 1.6) là trung bình cộng của điểm trung bình môn học năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào :
+ Đối với các ngành sư phạm (Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm tiếng Pháp và Sư phạm tiếng Trung Quốc) : học lực lớp 12 xếp loại Giỏi.
+ Đối với các ngành ngoài sư phạm : Tổng điểm 3 môn (không nhân hệ số) trong tổ hợp xét tuyển từ18,00điểm trở lên.
- Đối với các ngành có cùng môn Ngoại ngữ trong các tổ hợp xét tuyển, tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm : Ưu tiên môn Ngoại ngữ.
4.4. Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực của ĐHQG Tp. HCM năm 2022
- Xét tuyển từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu các thí sinh có tổng điểm bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp. HCM đạt từ 600 điểm trở lên và điểm trung bình chung môn Ngoại ngữ năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 THPT đạt từ 6.5 trở lên. Điểm môn Ngoại ngữ lấy từ học bạ.
- Đối với các ngành sư phạm (Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm tiếng Pháp và Sư phạm tiếng Trung Quốc) : ngoài các điều kiện nêu trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi.
4.5. Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022
+ Điểm xét tuyển dựa trên tổng điểm thi của tổ hợp ba môn xét tuyển (xem Mục 1.6) theo thang điểm 30 (môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2) của kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 cộng điểm ưu tiên (nếu có).
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021 theo quy định hiện hành và được công bố sau khi có kết quả kỳ thi.
+ Đối với các ngành có cùng môn Ngoại ngữ trong các tổ hợp xét tuyển, tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm : Ưu tiên môn Ngoại ngữ.
Xem thêm:
5. Học phí
Trình độ Đại học: 285.000/tín chỉ.Mức thu học phí từ năm học 2022-2023 trở về sau tăng theo lộ trình do Nhà nước quy định.II. Các ngành tuyển sinh
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | |
Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | D01 | 45 |
Sư phạm tiếng Pháp | 7140233 | D01; D03; D78; D96 | 20 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc | 7140234 | D01; D04; D96; D78 | 20 |
Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh du lịch - Tiếng Anh truyền thông - Tiếng Anh thương mại điện tử | 7220201 | D01, A01, D96, D78 | 362 41 81 80 40 |
Ngôn ngữ Nga - Tiếng Nga - Tiếng Nga du lịch | 7220202 | D01; D02; D78; D96 | 40 40 |
Ngôn ngữ Pháp - Tiếng Pháp - Tiếng Pháp du lịch - Tiếng Pháp truyền thông sự kiện | 7220203 | D01; D03; D78; D96 | 30 30 30 |
Ngôn ngữ Trung Quốc - Tiếng Trung - Tiếng Trung thương mại - Tiếng Trung du lịch | 7220204 | D01; D04; D78; D83 | 70 35 35 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01; D06 | 75 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01; DD2; D78; D96 | 75 |
Ngôn ngữ Thái Lan | 7220214 | D01; D15; D78; D96 | 30 |
Quốc tế học | 7310601 | D01; D09; D78; D96 | 96 |
Đông phương học | 7310608 | D01; D06; D78; D96 | 40 |
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) - Tiếng Anh - Tiếng Anh thương mại - Tiếng ANh du lịch | 7220201CLC | D01, A01, D96, D78 | 180 120 30 |
Quốc tế học (Chất lượng cao) | 7310601CLC | D01; D09; D78; D96 | 30 |
Đông phương học(Chất lượng cao) | 7310608CLC | D01, D06, D96, D78 | 30 |
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | 7220209CLC | D01; D06 | 30 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) | 7220210CLC | D01; DD2, D78; D96 | 30 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | 7220204CLC | D01; D04; D78; D83 | 30 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 7220101 | 05 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường
Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | ||
Sư phạm tiếng Anh | 23,63 | 26,4 | 25,73 | 27,45 | 27,88 | 26,34 |
Sư phạm tiếng Pháp | 16,54 | 17,72 | 21,68 | 21 | 23,18 | 21,68 |
Sư phạm tiếng Trung | 22,54 | 24,15 | 21,23 | 25,6 | 26,30 | 23,73 |
Ngôn ngữ Anh | 22,33 | 23,64 | 23,55 | 25,58 | 26,45 | 22,74 |
Ngôn ngữ Nga | 18,13 | 15,03 | 18,10 | 18,58 | 21,40 | 15,1 |
Ngôn ngữ Pháp | 19,28 | 20,05 | 18,41 | 22,34 | 24,38 | 15,44 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 23,34 | 24,53 | 25,48 | 25,83 | 26,53 | 24,43 |
Ngôn ngữ Nhật | 22,86 | 24,03 | 25,20 | 25,5 | 26,54 | 21,61 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 23,58 | 25,41 | 25,42 | 26,55 | 26,95 | 23,59 |
Ngôn ngữ Thái Lan | 20,30 | 22,41 | 22,23 | 22,51 | 25,06 | 22,19 |
Quốc tế học | 20,25 | 21,76 | 18,40 | 24 | 24,53 | 17,67 |
Đông phương học | 20,89 | 21,58 | 18,77 | 23,91 | 24,95 | 19,6 |
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | 20 | 22,05 | 18,20 | 24,44 | 25,20 | 17,13 |
Quốc tế học (Chất lượng cao) | 19,39 | 21,04 | 19,70 | 23,44 | 23,67 | 18,19 |
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | 21,56 | 23,88 | 21,80 | 24,8 | 25,95 | 20,5 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) | 22,06 | 24,39 | 24,03 | 25,83 | 26,40 | 23,4 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | 22,05 | 23,49 | 23,45 | 25,45 | 26,05 | 22,88 |
Đông phương học (Chất lượng cao) | 21,68 | 20,18 | 20,39 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
TrườngĐại học Ngoại ngữ - ĐH Đà NẵngToàn cảnh trường
Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng từ góc nhìn trên cao