Từ vựng về màu sắc trong tiếng Anh luôn mang đến không khí thú vị, giàu năng lượng cho người học. Vậy màu sắc trong tiếng Anh có những màu cơ bản nào? Sử dụng màu sắc trong câu như thế nào? Cùng Langmaster khám phá bảng màu tiếng Anh một cách chi tiết trong bài viết dưới đây!

1. Màu sắc trong tiếng Anh là gì?

1.1. 3 nhóm màu chủ đạo trong tiếng Anh

Màu sắc (color) trong tiếng Anh được chia thành 3 loại màu chủ đạo bao gồm:

Màu cơ bản (Primary Colors) bao gồm 3 màu đỏ, vàng, xanh lam (Red, yellow and blue).

Bạn đang xem: Màu sắc tiếng anh là gì

Màu phụ bậc 2 (Secondary Colors ) bao gồm 3 màu xanh lá cây, màu cam và màu tím (Green, orange and purple).Màu phụ bậc 3 (Tertiary Colors) bao gồm: Vàng cam, đỏ cam, đỏ tím, xanh lam-tím, xanh lam-xanh lục & vàng-xanh lục (Yellow-orange, red-orange, red-purple, blue-purple, blue-green & yellow-green).\

1.2. Cách tạo màu trong tiếng Anh

Bên cạnh những từ vựng tiếng Anh về màu sắc đơn lẻ, bạn có thể kết hợp những màu cơ bản với nhau để tạo ra những màu sắc đặc biệt, được sử dụng nhiều trong cuộc sống. Dưới đây là công thức tạo màu trong tiếng Anh.

Red (Đỏ) + Blue (Xanh dương) = Violet (Tím)Orange (Cam) + Blue (Xanh dương) = Brown (Nâu)Red (Đỏ) + Yellow (Vàng) = Orange (Cam)Red (Đỏ) + Green (Xanh lam) = Brown (Nâu)Yellow (Vàng) + Blue (Xanh dương) = Green (Xanh lam)

=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

=> 190+ TỪ VỰNG VỀ CÁC CON VẬT MUỐN GIỎI TIẾNG ANH CHỚ BỎ QUA!

2. Vị trí của từ vựng tiếng Anh về màu sắc trong câu

Ở trong câu, từ vựng về màu sắc trong tiếng Anh được dùng với những vị trí cụ thể, thể hiện những nội dung khác nhau.

Bảng từ vựng về màu sắc trong tiếng Anh thường gặp

2.1. Từ vựng về màu sắc đứng sau động từ tobe

 Công thức: To be + Colour

Ví dụ: My laptop is white 

(Chiếc máy tính xách tay của tôi màu đen.)

2.2. Từ vựng về màu sắc đứng trước danh từ

Công thức:  Colour + Noun

Ví dụ: The laptop car is mine 

( Chiếc máy tính xách tay màu đỏ là của tôi.)

2.3. Từ vựng về màu sắc làm danh từ/ chủ ngữ trong câu

Công thức: Colour + tobe

Ví dụ: Black is the colour of my car.

(Màu đen là màu xe của tôi.)Lưu ý: Trong quá trình sử dụng màu sắc để diễn tả nội dung trong câu, nếu như bận không chắc chắn về một màu sắc mình đang nói đến thì bạn có thể thêm hậu tố “ish” vào cuối của từ chỉ màu sắc.

Ví dụ:

Lightish blue (Xấp xỉ màu xanh da trời nhưng không chính xác là màu xanh da trời).

His car is lightish blue in color.

(Chiếc xe ô tô của anh ấy có màu xanh nhạt.)

=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

=> TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

3. 22 từ vựng về màu sắc trong tiếng anh siêu thông dụng

Từ vựng tiếng Anh về màu sắc bao gồm 11 màu thông dụng. Mỗi màu lại có những ý nghĩa riêng, gắn với những thành ngữ đặc biệt. Cùng tìm hiểu với Langmaster.

3.1. Blue /bluː/ (adj): xanh da trời

Màu xanh da trời là một trong những màu sắc được yêu thích nhất, được nhiều người sử dụng nhất. Bời xanh da trời là màu của tự do, tương lại, trí tuệ, hòa bình. Màu xanh da trời thường xuất hiện trong những cụm từ thể hiện sự giỏi giang như “Blue ribbon” (chất lượng cao, ưu tú), “Blue blood” (người có xuất thân quý tộc).

3.2. Green /griːn/ (adj): xanh lá cây

Màu xanh lá cây trong tiếng Anh mang ý nghĩa của sự hòa thuận, đồng thuận, an toàn, giàu niềm tin. Một số thành ngữ trong tiếng Anh có chứa màu sắc này có thể kể đến như: “Green with envy” thể hiện thái độ ghen tị hoặc “Give someone get the green light” có nghĩa là bật đèn xanh.

3.3. White /waɪt/ (adj): màu trắng

Ý nghĩa của màu trắng trong tiếng Anh gắn với tâm hồn trong sáng, hồn nhiên và giàu sức sống. Một số thành ngữ có chứa từ chỉ màu trắng như: A white lie (Một lời nói dối vô hại.)

ĐĂNG KÝ NGAY:

Top những màu sắc thường sử dụng trong tiếng Anh

3.4. Yellow /ˈjel.əʊ/ (adj): vàng

Từ vựng màu sắc trong tiếng Anh có sự xuất hiện của màu vàng quyền lực, thông thái và mạnh mẽ. Thành ngữ thông dụng có chứa từ chỉ màu vàng đó là “Have yellow streak” (ai đó không dám làm gì).

3.5. Orange /ˈɒr.ɪndʒ/(adj): màu da cam

Bảng từ vựng về màu sắc trong tiếng Anh, màu cam nằm giữa màu vàng và màu đỏ. Nó mang ý nghĩa của tuổi trẻ, sự năng động, tinh nghịch. Bên cạnh đó, màu cam còn gắn liền với sự tươi vui, nhẹ nhàng. Thành ngữ, cụm từ có chứa từ chỉ màu cam thường gặp: to squeeze the orange (vắt kiệt).

3.6. Pink /pɪŋk/ (adj): hồng

Màu hồng tượng trưng cho sự mềm mại, nữ tính. Bên cạnh đó, nó còn tượng trừng cho tình yêu lãng mạn và sự chăm sóc chu đáo dành cho ai đó. Cụm từ, thành ngữ có chứa màu hồng thường gặp trong tiếng Anh: “In the pink” (có sức khỏe tốt).

 3.7. Gray /greɪ/ (adj): xám

Trong số các từ vựng về màu sắc trong tiếng Anh cơ bản, màu xám mang ý nghĩa gợi sự buồn rầu. Nhưng trong nhiều trường hợp, nó được dùng để diễn tả những ý nghĩa thực. chúng ta có thể bắt gặp một số cụm từ, thành ngữ có chứa màu xám như: “Gray-hair” (tóc muối tiêu) hoặc Grey matter” (trí thông minh).

3.8. Red /red/ (adj): đỏ

Từ vựng màu sắc trong tiếng Anh cơ bản không thể không kể đến màu đỏ. Đây là màu sắc của sự quyền lực, quyết tâm cháy bỏng, nhiệt huyết, giàu sức mạnh. Cũng có những trường hợp, màu đỏ liên quan đến chiến tranh, sự nguy hiểm. Một số cụm từ chứa màu đỏ trong tiếng Anh hay gặp như “the red carpet” (thảm đỏ), “Be in the red” (nợ nần chồng chất.)

3.9. Black /blæk/(adj): đen

Nhắc đến màu sắc tiếng Anh cơ bản không thể không nhắc đến màu đen. Đây là màu sắc của sức mạnh, quyền lực và những điều bí ẩn cần khám phá. Trong một số trường hợp, màu đen còn nhằm để chỉ những điều tiêu cực. Một số cụm từ, thành ngữ chứa màu đen thường gặp như: black as coal (đen như than), black as jet (đen huyền), “Black mood” (tâm trạng xấu).

3.10. Brown /braʊn/ (adj): nâu

Màu nâu trong bảng màu tiếng anh tượng trưng cho sự thoải mái, giàu có về vật chất. Trong một số trường hợp, ý nghĩa của màu nâu còn liên quan đến sự bảo vệ. Một số cụm từ, thành ngữ liên quan đến màu nâu có thể thấy như : “To be browned off” (tức giận, chán ngấy), be browned as a berry: làn da bị cháy nắng. 

3.11. Purple /ˈpɜː(ɹ).pəl/ (adj): tím

Trong từ vựng về màu sắc tiếng Anh, màu tím mang ý nghĩa tượng trưng cho quyền lực, sự sang trọng và những con người giàu tham vọng. Trong một số trường hợp, màu tím còn tượng trưng cho màu của trí tuệ, sự bí ẩn, độc lập hoặc ma thuật. Những thành ngữ thường gặp có thể kể đến như: “Purple with rage” (giận đỏ mặt tía tai) hay “Born to the purple” (chỉ những người được sinh ra trong gia đình quý tộc).

=> TỔNG HỢP 150 TỪ VỰNG VỀ DU LỊCH VÀ CÁC CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN NHẤT

=> 150 TỪ VỰNG VỀ NGHỀ NGHIỆP TRONG TIẾNG ANH ĐỦ MỌI NGÀNH NGHỀ

4. Các sắc tố màu sắc trong tiếng Anh

Màu sắc trong tiếng Anh cũng rất đa dạng. Bên cạnh những màu sắc cơ bản trên, từ vựng về màu sắc trong tiếng Anh còn rất đa dạng về sắc tố màu. Bạn có thể tham khảo thông tin dưới đây:

4.1. Nhóm màu đỏ

Cherry /’t∫eri/: Màu đỏ anh đàoBright red /brait red /: Màu đỏ sángPlum / plʌm/: Màu đỏ mậnWine /wain/: Đỏ màu rượu vangRosy /’rəʊzi/: Đỏ hoa hồngReddish /’redi∫/: Đỏ nhạt

4.2. Nhóm màu vàng 

Melon /´melən/: Màu quả dưa vàngTangerine / tændʒə’ri:n/: Màu quýtWaxen /´wæksən/: Vàng camPale yellow /peil ˈjel.əʊ/: Vàng nhạt

4.3. Nhóm màu tím

Grape / greɪp/: Màu tím thẫmEggplant /ˈɛgˌplænt/: Màu cà tímOrchid /’ɔ:kid/: Màu tím nhạt

4.4. Nhóm màu xanh 

Turquoise /ˈtɜː.kwɔɪz/: Màu lamLight Blue /laɪt bluː/: Xanh nhạtNavy /ˈneɪ.vi/: Xanh NaviAvocado /ævə´ka:dou/: Màu xanh đậm ( màu xanh của bơ )Chlorophyll / ‘klɔrəfili /: Xanh diệp lụcBright blue /brait bluː/: Màu xanh nước biển tươiBright green /brait griːn/: Màu xanh lá cây tươiLight green /lait griːn /: Màu xanh lá cây nhạtDark green /dɑ:k griːn/: Màu xanh lá cây đậmLight blue /lait bluː/: Màu xanh da trời nhạtDark blue /dɑ:k bluː/: Màu xanh da trời đậmLeek – green /li:k gri:n/: Xanh hành láApple green /’æpl gri:n/: Xanh táoDark Green /dɑːk griːn/: Xanh lá cây đậm

=> 100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI ĐI LÀM THÔNG DỤNG

=> 120 TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG

5. Các câu thành ngữ bằng tiếng Anh có chứa từ vựng về màu sắc

Bên cạnh việc dùng những từ vựng về màu sắc đơn lẻ như bên trên để giao tiếp, bạn cũng có thể áp dụng những câu thành ngữ dưới đây để khiến cho cuộc hội thoại của mình sinh động hơn.

White lie: thời nói dối không gây hại cho aiHave a green thumb: kỹ năng làm vườn khá tốtTickled pink: rất được trân trọngTrue colors: Bản chất thật của ai đóRose colored glasses: khung cảnh không có thựcBorn to purple: sinh ra ngậm thìa vàngGreat white hope: mong muốn được thành côngRed letter day: ngày đặc biệt của ai đóScream blue murder: la hét thất thanh, giật mìnhWhite as a ghost: bị ai dọa cho sợ hãi Green around the gills: ốm yếuFeeling blue: buồnTickled pink: rất trân trọng thứ gì đó

6. Bài tập về màu sắc trong tiếng Anh

Bài 1. Dịch các màu trong tiếng Việt sang tiếng Anh:

1. Xanh da trời

2. Nâu cháy

3. Đỏ rượu

4. Nâu đậm

5. Xanh Vỏ Chanh

6. Tím

Bài 2. Đọc và trả lời các câu hỏi bên dưới:

Hello, I’m Khoa. I’m seven years old. I’m in class at Hong Bang Primary School. My school is big and new. My class is big and new, too. This is my desk. It is caramel. These are my books. They are purple. This is my notebook. It’s orange. These are my pens. They are black and white. This is my rubber. It’s blue and grey. And this is my school bag. It’s brown, green and red. What about you? What colour are your school things?

1. What colour is his desk?

2. What colour is his school bag?

3. What colour are his books?

4. What colour are his pens?

5. Is her rubber red?

Đáp án:

Bài 1:

1. Blue

2. Caramel

3. Wine

4. Dark Brown

5. Lime Green

6. Purple

Bài 2:

1. It is caramel.

2. It’s brown, green and red.

3. They are orange.

4. They are black and white.

5. It’s blue and grey.

Từ vựng về màu sắc tiếng Anh không chỉ được dùng để nói những điều chúng ta thấy mà chúng còn ám chỉ nhiều ý nghĩa khác. Biết được màu sắc và ý nghĩa của chúng sẽ giúp bạn giao tiếp tiếng Anh lưu loát hơn. Chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả.

Chủ đề màu sắc trong tiếng Anh luôn là một trong các chủ đề cơ bản và thú vị khi học tiếng Anh. Tuy nhiên, có nhiều bạn chưa biết cách gọi tên tiếng Anh của những gam màu cơ bản hay nâng cao. Hãy cùng Talk
First tìm hiểu về bảng màu sắc tiếng Anh một cách đầy đủ và chi tiết nhất qua bài viết sau đây nhé!

*


1. Màu sắc trong tiếng Anh là gì?

Màu sắc trong tiếng Anh được gọi là Color. Chúng được chia thành 3 loại màu khác nhau:

Primary Colors (Màu cơ bản): Đỏ, vàng và xanh lam (Red, yellow and blue).Secondary Colors(Màu phụ bậc 2): Màu xanh lá cây, màu cam và màu tím (Green, orange and purple).Tertiary Colors (Màu phụ bậc 2): Vàng cam, đỏ cam, đỏ tím, xanh lam-tím, xanh lam-xanh lục & vàng-xanh lục (Yellow-orange, red-orange, red-purple, blue-purple, blue-green & yellow-green).

2. Từ vựng màu sắc cơ bản trong tiếng Anh

*

Sau đây là bảng màu sắc tiếng Anh cơ bản (kể cả màu phụ bậc 2) chi tiết và đầy đủ nhất:

Màu sắc tiếng AnhPhiên âmMàu sắc tiếng việt
WHITEwaɪttrắng
BLUEbluxanh da trời
GREENgrinxanh lá cây
YELLOWˈjɛloʊvàng
ORANGEˈɔrənʤmàu da cam
PINKpɪŋkhồng
GRAYgreɪxám
REDrɛdđỏ
BLACKblækđen
BROWNbraʊnnâu
PURPLEˈpɜrpəlmàu tím

Đăng Ký Liền Tay Lấy Ngay Quà Khủng




★ Ưu đãi lên đến 35%
Khi đăng ký khóa học tại trunghocthuysan.edu.vn
Name
Phone
Course
Khóa học mà bạn quan tâm:Khóa học Tiếng Anh Giao tiếp Ứng dụng
Khóa học Thuyết trình Tiếng Anh
Khóa học Tiếng Anh cho dân ITKhóa học Tiếng Anh cho người mất gốc
Khóa học Luyện thi IELTSKhóa học Luyện thi IELTS Online
Khóa học Luyện thi IELTS Writing Online
Khóa học Luyện thi IELTS Speaking Online
Đăng ký ngay

Đăng Ký Liền Tay Lấy Ngay Quà Khủng




★ Ưu đãi lên đến 35%
Khi đăng ký khóa học tại trunghocthuysan.edu.vn
Name
Phone
Course
Khóa học mà bạn quan tâm:Khóa học Tiếng Anh Giao tiếp Ứng dụng
Khóa học Thuyết trình Tiếng Anh
Khóa học Tiếng Anh cho dân ITKhóa học Tiếng Anh cho người mất gốc
Khóa học Luyện thi IELTSKhóa học Luyện thi IELTS Online
Khóa học Luyện thi IELTS Writing Online
Khóa học Luyện thi IELTS Speaking Online
Đăng ký ngay

Đăng Ký Liền Tay Lấy Ngay Quà Khủng


*

★ Ưu đãi lên đến 30%
Khi đăng ký khóa học tại Talk
First

Name
Phone
Course
Khóa học mà bạn quan tâm:Khóa học Tiếng Anh Giao tiếp Ứng dụng
Khóa học Thuyết trình Tiếng Anh
Khóa học Tiếng Anh cho dân ITKhóa học Tiếng Anh cho người mất gốc
Khóa học Luyện thi IELTSKhóa học Luyện thi IELTS Online
Khóa học Luyện thi IELTS Writing Online
Khóa học Luyện thi IELTS Speaking Online
Đăng ký ngay

Đăng Ký Liền Tay Lấy Ngay Quà Khủng


★ Ưu đãi lên đến 35%
Khi đăng ký khóa học tại trunghocthuysan.edu.vn
Name
Phone
Course
Khóa học mà bạn quan tâm:Khóa học Tiếng Anh Giao tiếp Ứng dụng
Khóa học Thuyết trình Tiếng Anh
Khóa học Tiếng Anh cho dân ITKhóa học Tiếng Anh cho người mất gốc
Khóa học Luyện thi IELTSKhóa học Luyện thi IELTS Online
Khóa học Luyện thi IELTS Writing Online
Khóa học Luyện thi IELTS Speaking Online
Đăng ký ngay

3. Từ vựng tiếng Anh về màu sắc nâng cao

Sau đây là bảng màu sắc tiếng Anh nâng cao còn lại trong tiếng Anh chi tiết và đầy đủ nhất:

Màu sắc tiếng AnhPhiên âmMàu sắc tiếng việt
BEIGEbeɪʒmàu be
VIOLETˈvaɪəlɪttím
PURPLEˈpɜrpəlmàu tím
BRIGHT REDbraɪt rɛdmàu đỏ sáng
BRIGHT GREENbraɪt grinmàu xanh lá cây tươi
BRIGHT BLUEbraɪt blumàu xanh nước biển tươi
DARK BROWNdɑrk braʊnmàu nâu đậm
DARK GREENdɑrk grinmàu xanh lá cây đậm
DARK BLUEdɑrk blumàu xanh da trời đậm
LIGHT BROWNlaɪt braʊnmàu nâu nhạt
LIGHT GREENlaɪt grinmàu xanh lá cây nhạt
LIGHT BLUElaɪt blumàu xanh da trời nhạt
RUBl
NE
ˈruːbinmàu hồng đỏ
DENIMˈdɛnəmmàu xanh bò
CARROTˈkærətmàu cà rốt
SUNSHINEˈsʌnˌʃaɪnmàu vàng nhạt
SALMONˈsæmənmàu cam san hô
LIMElaɪmmàu xanh vỏ chanh
SKY BLUEskaɪ blumàu xanh da trời nhạt
CARAMELˈkɛrəməlmàu nâu cháy
PLUMplʌmmàu đỏ tím thẫm
OLIVEˈɑləvmàu xanh olive
PINEpaɪnmàu gỗ thông
CHOCOLATEˈʧɔklətmàu socola
FORESTˈfɔrəstmàu xanh forest
FUCHSIAfjuːʃəmàu hồng tím tươi
FLAMINGOfləˈmɪŋgoʊmàu hồng cam phớt
LAVENDERˈlævəndərmàu tím hoa lavender
SEAFOAMɛs-i-eɪ-ɛf-oʊ-eɪ-ɛmmàu xanh lá cây pastel
BABY BLUEˈbeɪbi blumàu xanh nhạt
ATHLETIC GOLDæˈθlɛtɪk goʊldmàu vàng chói
BRICKbrɪkmàu đỏ nâu
WINEwaɪnmàu đỏ rượu
NAVYˈneɪvimàu xanh navy
MIDNIGHTˈmɪdˌnaɪtmàu xanh đen
DARK GREYdɑrk greɪmàu xám đậm
LIGHT GREYlaɪt greɪmàu xám sáng
NEON GREENˈniɑnmàu xanh lá cây sáng
*

4. Các thành ngữ màu sắc trong tiếng Anh

Màu sắc trong tiếng Anh không những chỉ dùng để miêu tả màu sắc của sử vật mà còn được dùng trong các câu thành ngữ Tiếng Anh (idioms) cực hay như sau:

*

1. golden opportunity: một dịp quý báu.

2. catch someone red-handed: bắt tại trận.

3. the black sheep (of the family): người được xem như là sự ô nhục hoặc xấu hổ (đối với gia đình).

4. as white as a sheet/ghost: trắng bệch, nhợt nhạt (cứ như sợ hãi điều gì).

5. be in the black: có tài khoản.

6. black and blue: bị bầm tím.

7. a black day (for someone/sth): ngày đen tối.

8. black ice: băng đen.

9. a blacklist: sổ đen.

*

10. in the black: dư dả.

11. a black mark: một vết đen, vết nhơ.

12. black market: thị trường chợ đen (thương mại bất hợp pháp).

13. black ecnomy: kiểu kinh doanh chui (một phần của nền kinh tế không được kiểm soát bởi các cơ quan chức năng).

14. black spot: điểm đen (nguy hiểm).

15. blue blood: dòng giống hoàng tộc.

16. a blue-collar worker/job: lao động chân tay.

17. a/the blue-eyed boy: đứa con cưng.

18. a boil from the blue: sét đánh ngang tai.

*

19. a bolt from the blue: sét đánh ngang tai.

20. once in a blue moon: rất hiếm, hiếm hoi.

21. out of the blue: bất ngờ.

22. scream/cry blue murder: cực lực phản đối.

23. till one is blue in the face: nói hết lời.

24. have the blues: cảm thấy buồn.

25. feeling blue: cảm giác không vui.

26. Be true blue: đồ “chuẩn”.

27. Boys in blue: cảnh sát.

28. be green: còn non nớt.

29. a green belt: vòng đai xanh.

30. give someone get the green light: bật đèn xanh.

31. green with envy: tái đi vì ghen.

*

32. red-letter day: một ngày quan trọng.

33. get/give the green light: cho phép điều gì bắt đầu hoặc tiếp tục.

34. green fingers : một người làm vườn giỏi.

35. green poltics: môi trường chính trị.

36. go/turn grey: bạc đầu.

37. grey matter: chất xám.

38. a grey area: cái gì đó mà không xác định.

39. grey matter: chất xám.

*

40. be/go/turn as red as a beetroot: đỏ như gấc vì ngượng.

41. be in the red: nợ ngân hàng.

42. (catch someone/be caught) red-handed: bắt quả tang.

43. the red carpet: đón chào nồng hậu.

44. a red herring: đánh trống lảng.

45. a red letter day: ngày đáng nhớ.

46. see red: nổi giận bừng bừng.

47. paint the town red: ăn mừng.

48. like a red rag to abull: có khả năng làm ai đó nổi giận.

49. red tape: nạn quan liêu.

50. as white as a street/ghost: trắng bệch.

51. a white-collar worker/job: nhân viên văn phòng.

52. a white lie: lời nói dối vô hại.

53. in black and white: rất rõ ràng.

54. white Chritmas: khi tuyết rơi vào Giáng sinh.

55. whitewash: che đậy sự thật.

56. Be browned as a berry: khi một người nào đó có làn da bị cháy nắng.

57. Be browned-off: chán ngấy việc gì.

58. Catch somebody red-handed: bắt quả tang.

59. Feeling blue: cảm thấy không khỏe, không bình thường vì cái gì.

60. Go blue: bị cảm lạnh.

61. Green fingers: người giỏi làm vườn (VD: He really has green fingers).

62. Have green light: được phép làm gì đó (VD: You are given the green light to join us).

63. Green thumb: (USA): chỉ người giỏi làm vườn.

64. Green with envy: ghen tị.

65. Greenhorn: thiếu kinh nghiệm (be a greenhorn).

66. Grey matter: óc người.

67. Hot as blue blazes: rất nóng.

68. In the pink: có sức khỏe tốt.

69. In the red (a bank account): khi tài khoản bị âm.

70. Jet-black: đen nhánh.

71. Off colour: khi sức khỏe không tốt (someone is off colour).

72. Once in the blue moon: để chỉ 1 việc rất ít khi xảy ra.

73. Out of the blue: bất thình lình.

74. Paint the town red: đi ra ngoài uống rượu.

75. Pink slip: giấy thôi việc.

*

76. Purple patch: để chỉ 1 khoảng thời gian khi mọi việc diễn ra suôn sẻ.

77. Put more green into something: đầu từ nhiều tiền/thời gian hơn vào việc gì đó.

78. Red letter day: 1 ngày nào đó mà bạn gặp may.

79. Red light district: 1 khu của thành phố có nhiều tệ nạn (mại dâm…).

80. Like red rag to a bull: điều gì đó dễ làm người ta nổi giận.

81. Red tape: giấy tờ thủ tục hành chính.

82. Roll out the carpet: đón tiếp khách 1 cách cực kỳ nồng hậu.

83. Rose-colored glasses: nhìn 1 cách hi vọng hơn (see something with rose-colored glasses).

84. Sail under false colors: giả vờ làm việc gì đó.

85. Scream blue murder: hét lên giận dữ.

86. See red: khi cảm thấy rất giận.

87. Show your true colour: thể hiện bản chất thật của mình.

88. Talk a blue streak: biết cách nói vừa dài vừa nhanh.

89. Tickled pink: cảm thấy hài lòng với gì đó (be tickled pink).

90. Till you are blue in the face: khi bạn cố làm việc gì đó 1 cách lặp đi lặp lại đến mức bực mình.

91. True blue: là người đáng tin cậy.

92. Do something under false colors: giả vờ làm gì đó.

93. White as sheet: mặt trắng bệch (vì cái gì đó ngạc nhiên, sửng sốt).

94. White feather (show white feather): người yếu tim.

95. White lie: lời nói dối vô hại.

96. With flying colours: làm tốt 1 việc gì đó.

97. Have yellow streak: không dám làm gì đó.

5. Bài tập về từ vựng màu sắc tiếng Anh

Bài 1.Dịch các màu trong tiếng Việt sang tiếng Anh:

Tím
Xanh da trời
Nâu cháy
Đỏ rượu
Nâu đậm
Xanh Vỏ Chanh

Đáp án:

Purple
Blue
Caramel
Wine
Dark Brown
Lime Green

Bài 2. Đọc và trả lời các câu hỏi bên dưới:

Hello, I’m Khoa. I’m seven years old. I’m in class at Hong Bang Primary School. My school is big and new. My class is big and new, too. This is my desk. It is caramel. These are my books. They are purple. This is my notebook. It’s orange. These are my pens. They are black and white. This is my rubber. It’s blue and grey. And this is my school bag. It’s brown, green and red. What about you? What colour are your school things?

1. What colour is his desk?

2. What colour is his school bag?

3. What colour are his books?

4. What colour are his pens?

5. Is her rubber red?

Đáp án:

1. It is caramel.

2. It’s brown, green and red.

3. They are orange.

4. They are black and white.

5. It’s blue and grey.

Xem thêm: Bắt Buộc Đổi The Căn Cước 2021, Just A Moment

Đó là tất cả những thông tin đầy đủ và chi tiết nhất về màu sắc tiếng Anh mà Talk
First muốn chia sẻ cho các bạn trong bài viết này. Mong là các bạn sẽ hiểu hơn về màu sắc và có thêm nhiều kiến thức về toàn bộ bảng màu sắc trong tiếng Anh nhé.

Thường xuyên ghé thăm website trunghocthuysan.edu.vn để có thêm những kiến thức về tự học tiếng Anh giao tiếp dành cho người đi làm & đi học bận rộn nhé!