Vui lòng bấm vào tên mục để xem thông tin
1. Phương thức tuyển sinh
1.1. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển;
1.2. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (xét học bạ);
1.3. Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế;
1.4. Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi Đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội;
1.5. Đăng ký nguyện vọng xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT;
2. Chương trình Cử nhân Chất lượng cao;
3. Chương trình Cử nhân Quốc tế;
4. Chương trình trao đổi sinh viên;
5. Cơ hội học bổng và mức thu Học phí tại Học viện Ngân hàng;
6. Chế độ chính sách đối với sinh viên;
7. Vị trí việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp;
8. Môi trường học tập và đời sống sinh viên tại Học viện Ngân hàng;
9. Các chương trình đào tạo (để xem thông tin về ngành vui lòng bấm vào tên của ngành cần xem)
Mã ngànhtuyển sinh | Tên chương trình đào tạo | Chỉ tiêu 2022 |
7340201_AP_NH | Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) | 150 |
7340201_AP_TC | Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) | 200 |
7340301_AP | Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) | 150 |
7340101_AP | Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) | 150 |
7340201_NH | Ngân hàng | 350 |
7340201_TC | Tài chính | 350 |
7340301 | Kế toán | 240 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 200 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 320 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 150 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 130 |
7380107_A | Luật kinh tế | 50 |
7380107_C | 150 | |
7310101 | Kinh tế | 150 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 50 |
7340301_J | Kế toán (Định hướng Nhật Bản) | 30 |
7480201_J | Công nghệ thông tin (Định hướng Nhật Bản) | 30 |
7340101_IU | Quản trị kinh doanh City | 150 |
7340301_I | Kế toán Sunderland, Anh (Cấp song bằng) | 200 |
COU01 | Ngân hàng và Tài chính quốc tế (ĐH Coventry, Anh cấp bằng) (Đăng ký tại đây) | 77 |
COU02 | Kinh doanh quốc tế (ĐH Coventry, Anh cấp bằng) (Đăng ký tại đây) | 77 |
COU03 | Marketing số (ĐH Coventry, Anh cấp bằng) (Đăng ký tại đây) | 77 |
Mã quy ước Tổ hợp các môn xét tuyển: A00 (Toán, Vật lí, Hóa học), A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh), D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh), D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh), D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh), D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh), D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh), C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí).
Bạn đang xem: Tuyển sinh học viện ngân hàng
Điểm xét tuyển thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh. Học viện Ngân hàng áp dụng chung một mức điểm xét tuyển giữa các tổ hợp cho từng ngành đào tạo. Tất cả các môn trong tổ hợp xét tuyển đều tính hệ số 1.
----------------------------------------
+ Hotline Tư vấn Tuyển sinh: 1900 561 595
+ Tư vấn trực tuyến tại: m.me/facebook.com/hocviennganhang1961
Chúc các thí sinh có một kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 thật thành công, sáng suốt trong việc lựa chọn ngành, chọn trường để có thể trưởng thành trong tương lai. Chúng tôi mong được chào đón các em tại Học viện Ngân hàng.
Ban Truyền thông Học viện Ngân hàng./.
Xem thêm: Tuyển sinh lớp 10 2021 của thành phố hà nội, tuyển sinh lớp 10 tp hcm năm 2021
Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non (xem tại đây)
Hướng dẫn tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non (xem tại đây)
Xem thông tin khác của trường Học Viện Ngân Hàng

Mã trường: NHH
Tên tiếng Anh: Banking Academy
Cơ quan chủ quản: Ngân hàng Trung Ương
Thông tin tuyển sinh Học viện Ngân hàng năm 2022:
1. Phương thức tuyển sinh
1.1. Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
1.2. Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (IELTS, TOEFL i
BT)
1.3. Xét tuyển dựa trên học bạ THPT
1.4. Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
1.5. Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022
2. Ngành tuyển sinh năm 2022
Mã trường
Mã ngànhtuyển sinh
Tên chương trình đào tạo
Chỉ tiêu 2022
Tổ hợp xét tuyển
Điểm TT 2019
Điểm TT 2020
Điểm TT 2021
NHH
7340201_AP_NH
Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao)
A00, A01, D01, D07
x
x
26.5
NHH
7340201_AP_TC
Tài chính (Chương trình Chất lượng cao)
A00, A01, D01, D07
26.5
NHH
7340301_AP
Kế toán (Chương trình Chất lượng cao)
A00, A01, D01, D07
26.4
NHH
7340101_AP
Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao)
A00, A01, D01, D07
26.55
NHH
7340201_NH
Ngân hàng
A00, A01, D01, D07
22.25
25.5
26.5
NHH
7340201_TC
Tài chính
A00, A01, D01, D07
22.25
25.5
26.5
NHH
7340301
Kế toán
A00, A01, D01, D07
22.75
25.6
26.4
NHH
7340101
Quản trị kinh doanh
A00, A01, D01, D07
22.25
25.3
26.55
NHH
7340120
Kinh doanh quốc tế
A01, D01, D07, D09
22.25
25.3
26.75
NHH
7220201
Ngôn ngữ Anh
A01, D01, D07, D09
23
25
26.5
NHH
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
A00, A01, D01, D07
21.75
25
26.3
NHH
7380107_A
Luật kinh tế
A00, A01, D01, D07
21.5
25
26.35
NHH
7380107_C
C00, C03, D14, D15
24.75
27
27.55
NHH
7310101
Kinh tế
A01, D01, D07, D09
22
25
26.4
NHH
7480201
Công nghệ thông tin
A00, A01, D01, D07
x
x
26
NHH
7340301_J
Kế toán (Định hướng Nhật Bản)
A00, A01, D01, D06
22.75
25.6
26.4
NHH
7340405_J
Hệ thống thông tin quản lý (Định hướng Nhật Bản)
A00, A01, D01, D06
21.75
25
26.3
NHH
7340101_IU
Quản trị kinh doanh City
U (Hoa Kỳ)Cấp song bằng
A00, A01, D01, D07
20.5
23.5
25.7
NHH
7340301_I
Kế toán Sunderland (Vương quốc Anh)Cấp song bằng
A00, A01, D01, D07
20
21.5
24.3
NHH
7340201_C
Ngân hàng và Tài chính quốc tếĐại học Coventry (Vương quốc Anh) cấp bằng
A00, A01, D01, D07
x
x
x
NHH
7340120_C
Kinh doanh quốc tếĐại học Coventry (Vương quốc Anh) cấp bằng
A00, A01, D01, D07
x
x
x
NHH
7340115_C
Marketing số
Đại học Coventry (Vương quốc Anh) cấp bằng
A00, A01, D01, D07
x
x
x
Mã quy ước Tổ hợp các môn xét tuyển:
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học), A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh), D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh), D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh), C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí).