Năm 2021, Trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh (TPHCM) tuyển sinh hệ đại học chính quy bằng 2 phương thức xét tuyển độc lập. Thí sinh có thể đăng ký cả hai phương thức khi xét tuyển.


Trường Đại học Y Dược TPHCM xét tuyển theo 2 phương thức chính. Ảnh: LĐO

Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2021 (đối với tất cả ngành đào tạo).

Bạn đang xem: Tuyển sinh đại học y dược tphcm 2021

Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh có tổng điểm thi của 3 bài thi/môn thi Toán, Hóa học, Sinh học hoặc Toán, Vật lí, Hóa học và các điểm ưu tiên (nếu có) phải bằng hoặc trên mức điểm tối thiểu ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) xác định, điểm xét trúng tuyển do Hội đồng tuyển sinh Đại học Y dược TPHCM quy định.

Điểm xét tuyển: Là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của tổ hợp xét tuyển B00 (Toán-Hóa-Sinh) hoặc A00 (Toán-Lý-Hóa) cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (đối với ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học và Điều dưỡng.

Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh có tổng điểm thi của 3 bài thi/môn thi Toán, Hóa học, Sinh học hoặc Toán, Vật lí, Hóa học và các điểm ưu tiên (nếu có) phải bằng hoặc trên mức điểm tối thiểu ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT xác định, điểm xét trúng tuyển do Hội đồng tuyển sinh trường quy định.

Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) đạt IELTS 6.0 trở lên (đối với ngành Y khoa, Răng - hàm - mặt, Dược học), IELTS 5.0 trở lên (đối với ngành Điều dưỡng). Đơn vị cấp chứng chỉ: IELTS: British Council (BC); International Development Program (IDP).

Điểm xét tuyển: Là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của tổ hợp xét tuyển B00 hoặc A00 cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến năm 2021, cụ thể như sau:

A. GIỚI THIỆU

Tên trường: Đại học Y Dược TP.HCMTên tiếng Anh: University of Medicine and Pharmacy at Ho Chi Minh (UMP HCM)Mã trường: YDSHệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học chính quy - Sau Đại học - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên thông
yds.edu.vn

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

Thời gian đăng ký bắt đầu sau kỳ thi tốt nghiệp THPT và kết thúc sau khi có kết quả thi và xét tốt nghiệp THPT.Thí sinh thực hiện đăng ký xét tuyển trên hệ thống (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Đối tượng tuyển sinh

Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.Nhà trường không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ Kỳ thi tốt nghiệp THPT, THPT quốc gia các năm trước để xét tuyển.

Xem thêm: Trường thcs trần văn ơn - tin tức tức online 24h về truong thcs tran van on

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

Ngưỡng chất lượng đầu vào do Hội đồng tuyển sinh Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh quy định.

4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

5. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quycủa trường Đại học Y Dược TP. HCM như sau:

Tên ngành

Học phí (đồng)

Y khoa

74.800.000

Y học dự phòng

41.800.000

Y học cổ truyền

41.800.000

Dược học

55.000.000

Điều dưỡng

37.000.000

Hộ sinh

37.000.000

Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức

37.000.000

Dinh dưỡng

37.000.000

Răng - Hàm - Mặt

77.000.000

Kỹ thuật phục hình răng

37.000.000

Kỹ thuật xét nghiệm y học

37.000.000

Kỹ thuật hình ảnh y học

37.000.000

Kỹ thuật phục hồi chức năng

37.000.000

Y tế công cộng

37.000.000

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Y khoa

7720101

B00

280
Y khoa (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

7720101_02

B00

120

Y học dự phòng

7720110

B00

84

Y học dự phòng

(kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

7720110_02

B00

36

Y học cổ truyền

7720115

B00

140

Y học cổ truyền

(kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

7720115_02

B00

60

Răng - Hàm - Mặt

7720501

B00

84
Răng - Hàm - Mặt (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

7720501_02

B00

36

Dược học

7720201

B00; A00

392
Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

7720201_02

B00; A00

168

Điều dưỡng

7720301

B00

147
Điều dưỡng (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

7720301_04

B00

63

Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức

7720301_03

B00

120

Hộ sinh (chỉ tuyển nữ)

7720302

B00

120

Dinh dưỡng

7720401

B00

56

Dinh dưỡng

(kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

7720401_02

B00

24

Kỹ thuật phục hình răng

7720502

B00

28

Kỹ thuật phục hình răng

(kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

7720502_02

B00

12

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

B00

165

Kỹ thuật hình ảnh y học

7720602

B00

90

Kỹ thuật phục hồi chức năng

7720603

B00

88

Y tế công cộng

7720701

B00

63

Y tế công cộng

(kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

7720701_02

B00

27

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Y Dược TP.HCM như sau:

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Y khoa

26,7

28,45

28,2

27,55

Y khoa (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

24,7

27,70

27,65

26,6

Y học dự phòng

20,5

21,95

23,9

21,0

Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

23,35

Y học cổ truyền

22,4

25

25,2

24,2

Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

22,5

Răng - Hàm - Mặt

26,1

28

27,65

27

Răng - Hàm - Mặt(có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

27,10

27,4

26,25

Dược học

23,85

26,20

26,25

25,5

Dược học (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

21,85

24,20

24,5

23,85

Điều dưỡng

21,5

23,65

24,1

20,3

Điều dưỡng (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

21,65

22,8

20,3

Điều dưỡng (chuyên ngành Hộ sinh)

2022,5019,05

Điều dưỡng (chuyên ngành Gây mê hồi sức)

21,2523,5024,1523,25

Dinh dưỡng

21,7

23,40

24

20,35

Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

20,95

Kỹ thuật Phục hình răng

22,55

24,85

25

24,3

Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

23,45

Kỹ thuật xét nghiệm y học

23

25,35

25,45

24,5

Kỹ thuật hình ảnh y học

22

24,45

24,8

23

Kỹ thuật phục hồi chức năng

21,1

23,50

24,1

20,6

Y tế công cộng

18,5

19

22

19,1

Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

22,25

Hộ sinh

23,25

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

*
Trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
*
Bãi để xe
Trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh

*