Trường Đại học Luật Hà Nội đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022. Chi tiết mời các bạn tham khảo trong bài viết này.

Bạn đang xem: Tuyển sinh đại học luật hà nội 2021

Lắk

I. GIỚI THIỆU CHUNG

Tên trường: Trường Đại học Luật Hà NộiTên tiếng Anh: Hanoi Law University (HLU)Mã trường: LPHLoại trường: Công lập
Trực thuộc: Bộ Tư pháp
Loại hình đào tạo: Đại học – Liên thông – VHVL – Văn bằng 2 – Sau đại học – Song bằng
Lĩnh vực: Luật pháp
hlu.edu.vn

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành tuyển sinh của trường Đại học Luật Hà Nội năm 2022 như sau:

Mã xét tuyển: 7380101TTChỉ tiêu: 25Phương thức xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh
Ngành Luật
Mã xét tuyển: 7380101HBChỉ tiêu: 576Phương thức xét học bạ
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01, D02, D03, D05, D06
Ngành Luật
Mã xét tuyển: 7380101Chỉ tiêu: 576Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01, D02, D03, D05, D06
Ngành Luật
Mã xét tuyển: 7380101LKChỉ tiêu: 100Phương thức xét chứng chỉ quốc tế
Ngành Luật
Mã xét tuyển: 7380101OLChỉ tiêu: 3Phương thức xét thí sinh tham dự Vòng thi tháng/quý/năm cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia của Đài truyền hình Việt Nam.
Mã xét tuyển: 7380107HBChỉ tiêu: 223Phương thức xét học bạ
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01, D02, D03, D05, D06
Ngành Luật kinh tếMã xét tuyển: 7380107Chỉ tiêu: 224Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPTTổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01, D02, D03, D05, D06
Ngành Luật kinh tếMã xét tuyển: 7380107OLChỉ tiêu: 3Phương thức xét thí sinh tham gia vòng thi tháng/quý/năm cuộc thi Đường lên Đỉnh Olympia do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức.
Mã xét tuyển: 7380109TTChỉ tiêu: 5Phương thức xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh
Ngành Luật thương mại quốc tếMã xét tuyển: 7380109HBChỉ tiêu: 99Phương thức xét học bạ
Tổ hợp xét tuyển: A01, D01
Ngành Luật thương mại quốc tếMã xét tuyển: 7380109Chỉ tiêu: 99Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPTTổ hợp xét tuyển: A01, D01
Ngành Luật thương mại quốc tếMã xét tuyển: 7380109OLChỉ tiêu: 2Phương thức xét thí sinh tham gia vòng thi tháng/quý/năm cuộc thi Đường lên Đỉnh Olympia do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức.
Mã xét tuyển: 7220201TTChỉ tiêu: 4Phương thức xét tuyển thẳng
Ngành Ngôn ngữ Anh
Mã xét tuyển: 7220201HBChỉ tiêu: 97Phương thức xét học bạ THPTTổ hợp xét tuyển: A01, D01
Ngành Ngôn ngữ Anh
Mã xét tuyển: 7220201Chỉ tiêu: 97Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022Tổ hợp xét tuyển: A01, D01
Ngành Ngôn ngữ Anh
Mã xét tuyển: 7220201Chỉ tiêu: 2Phương thức xét thí sinh tham gia vòng thi tháng/quý/năm cuộc thi Đường lên Đỉnh Olympia do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức.

2. Các tổ hợp xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Luật Hà Nội năm 2022 bao gồm:

Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)Khối A01 (Toán, Lý, Anh)Khối C00 (Văn, Sử, Địa)Khối D01 (Văn, Toán, Anh)Khối D02 (Văn, Toán, tiếng Nga)Khối D03 (Văn, Toán, tiếng Pháp)Khối D05 (Văn, Toán, tiếng Đức)Khối D06 (Văn, Toán, tiếng Nhật)

3. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Luật Hà Nội xét tuyển đại học năm 2022 theo các phương thức sau:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022Phương thức 3: Xét thí sinh tham gia vòng thi tháng/quý/năm cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức
Phương thức 4: Xét học bạ THPTPhương thức 5: Xét kết quả chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (Chỉ áp dụng với thí sinh xét tuyển chương trình liên kết với Đại học Azizona, Hoa Kỳ) Phương thức 1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Phương thức 2. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Luật Hà Nội.

Điều kiện xét tuyển:

Với thí sinh xét tuyển tại trụ sở chính:

ĐXT khối C00 >= 20.0, ĐXT các khối khác >= 18.0Ngành Thương mại quốc tế, Ngôn ngữ Anh: Điểm môn Anh >= 7.0 điểm

Với thí sinh xét tuyển tại phân hiệu Đắk Lắk (chỉ xét ngành Luật)

Tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển >= 15.0 Phương thức 3. Xét tuyển thí sinh tham gia vòng thi tháng/quý/năm cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức

Điều kiện xét tuyển:

Tham gia vòng thi tháng/quý/năm cuộc thi đường lên đỉnh Olympia của Đài truyền hình Việt Nam
Có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của trường.

Thời gian xét tuyển: Dự kiến từ tháng 8/2022 – tháng 12/2022

Phương thức 4. Xét học bạ THPT

a) Với thí sinh đăng ký dự tuyển và theo học tại trụ sở chính của trường

Điều kiện nhận hồ sơ: Học lực giỏi cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12, trong đó kết quả học tập HK1 lớp 12 các môn theo tổ hợp xét tuyển >= 7.5

a) Với thí sinh đăng ký dự tuyển và theo học tại phân hiệu của trường

Điều kiện nhận hồ sơ: Học lực giỏi ít nhất 2 trong 5 học kì như trên trong đó kết quả học tập HK1 lớp 12 các môn theo tổ hợp xét tuyển >= 7.0

c) Các đối tượng được cộng điểm khuyến khích

Học sinh các trường THPT chuyên/năng khiếu quốc gia, trường THPT chuyên/năng khiếu cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, học sinh các trường THPT trọng điểm quốc gia CLC được cộng 1.5 điểm
Thí sinh được triệu tập tham gia kì thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế hay trong đội tuyển quốc gia tham dự cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc tế: Được cộng 1.0 điểm
Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kì thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Toán, Lý, Hóa, Văn, Sử, Địa, Anh, tiếng Nga, Nhật, Pháp, Đức và thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba cuộc thi KHKT quốc gia được cộng điểm như sau: Nhât +1.5 điểm, nhì +1.25 điểm, ba +1.0 điểm.Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba (huy chương vàng, bạc, đồng) được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc cơ quan có thẩm quyền xác nhận, tại các cuộc thi về nghệ thuật quốc tế, quốc gia về ca, múa, nhạc, mỹ thuật, cuộc thi sắc đẹp được cộng điểm: Giải nhất +1.5 điểm, nhì + 1,25 điểm, ba + 1.0 điểm.Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kì thi HSG cấp tỉnh trở lên các môn Toán, Lý, Hóa, Văn, Sử, Địa, Anh, tiếng Nga, Nhật, Pháp, Đức được cộng điểm: Nhât +1.0, Nhì + 0.75, Ba +0.5 điểm.

d) Về chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

Thí sinh có chứn chỉ ngoại ngữ quốc tế có giá trị sử dụng tính tới thời điểm trước kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022 được Bộ GD&ĐT công nhận với số điểm tối thiểu sẽ được quy đổi điểm TB cộng học tập cho cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 thay cho kết quả thi ngoại ngữ tương ứng.

Bảng quy đổi ngoại ngữ như sau:

Chứng chỉ Tiếng AnhTiếng NgaTiếng ĐứcTiếng PhápTiếng NhậtĐiểm quy đổi
IELTSTOEFL ITPTOEFL i
BT
6.558795TRKI 4C2DALF C2 / TCF C2LPT N110.0
6.056385TRKI 3C1DELF C1 / TCF C1LPT N29.5
5.553775TRKI 2B2DELF B2 / TCF B2LPT N29.0

e) Cách tính điểm xét tuyển

ĐXT = (Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

ĐTB môn 1 = (Điểm TB cả năm lớp 10 môn 1 + Điểm TB cả năm lớp 11 môn 1 + Điểm TB HK1 lớp 12 môn 1)/3ĐTB môn 2 = (Điểm TB cả năm lớp 10 môn 2 + Điểm TB cả năm lớp 11 môn 2 + Điểm TB HK1 lớp 12 môn 2)/3ĐTB môn 3 = (Điểm TB cả năm lớp 10 môn 3 + Điểm TB cả năm lớp 11 môn 3 + Điểm TB HK1 lớp 12 môn 3)/3 Phương thức 5. Xét tuyển thí sinh vào chương trình liên kết đào tạo

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

Về tiếng Anh: Thí sinh phải có trình độ tiếng Anh IELTS 5.5 trở lên hoặc tương đương, chứng chỉ còn hạn sử dụng tới ngày xét tuyển

4. Đăng ký xét tuyển

Lưu ý: Thí sinh bắt buộc phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển theo hình thức trực tuyến trên Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia theo kế hoạch và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng theo mẫu của Bộ GD&ĐTBản sao của 1 trong các giấy tờ sau: Giấy chứng nhận đạt giải kỳ thi chọn HSG quốc gia hoặc Giấy chứng nhận đạt giải cuộc thi KHKT quốc gia hoặc Giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên tuyển thẳng khác hoặc Bản sao học bạ 3 năm THPT02 phong bì dán tem ghi họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh02 ảnh chân dung cỡ 4×6

Sau khi có thông báo trúng tuyển của trường, thí sinh nộp bản chính giấy chứng nhận đạt giải để xác nhận nhập học trong thời gian quy định (tính theo dấu bưu điện nếu gửi chuyển phát nhanh).

*Hồ sơ đăng ký xét học bạ THPT

Bản sao công chứng học bạ THPT của 5 học kỳ (kỳ 1, 2 lớp 10; kỳ 1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12)Bản sao công chứng giấy tờ ưu tiên (nếu có)Bản sao công chứng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (nếu có)

Lưu ý: Mỗi thí sinh chỉ được đăng ký 1 nguyện vọng duy nhất cho 1 tổ hợp xét tuyển duy nhất.

b) Cách thức đăng ký

Nhập thông tin đăng ký xét tuyển tại http://xettuyen.hlu.edu.vn/ trước khi nộp hồ sơ. Trường không nhận hồ sơ nếu thí sinh chưa nhập thông tin đăng ký xét tuyển lên trang thông tin đăng ký tuyển sinh của trường.

c) Hình thức nộp hồ sơ

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng B105 nhà B hoặc gửi chuyển phát nhanh về trường.

e) Thời gian nộp hồ sơ

*Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển thẳng & UTXT:

f) Lệ phí xét tuyển

*Lệ phí xét tuyển thẳng & UTXT, xét học bạ THPT: 100.000 đồng/hồ sơ

Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển theo 1 trong 2 phương thức: Nộp trực tiếp hoặc chuyển khoản theo thông tin sau:

Tên tài khoản: Trường Đại học Luật Hà Nội

Trường Đại học Luật Hà Nội thực hện chính sách xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định. Xem chi tiết về đối tượng và hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển tại phần 1.8 Đề án tuyển sinh trường Đại học Luật Hà Nội tại đây.

III. HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Luật Hà Nội năm 2021 dự kiến như sau:

Chương trình đại trà: 980.000 đồng/tháng ~ 280.000 đồng/tín chỉ
Chương trình chất lượng cao: 3.025.000 đồng/tháng ~ 1.015.000 đồng/tín chỉ
Chương trình liên kết đào tạo với Đại học Arizona, Hoa Kỳ: 10.000 USD/năm học theo thỏa thuận với Trường Đại học Arizona. Trường Đại học Luật Hà Nội cấp học bổng cho sinh viên theo học chương trình này bằng mức học bổng năm học 2020-2021 là 2000 USD.

IV ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội

Điểm trúng tuyển trường Đại học Luật Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 3 năm gần nhất như sau:

Tên ngànhKhối XTĐiểm trúng tuyển
202020212022
LuậtA0024.725.3525.35
A0123.125.7524.95
C0027.7528.028.75
D01, D02, D032526.5525.5
D05, D0626.5525.5
Luật kinh tếA0026.2526.2526.35
A0125.6526.926.55
C002929.2529.5
D01, D02, D0326.1527.2526.8
D05, D0626.1527.2526.8
Luật thương mại quốc tếA0124.626.224.95
D0125.626.926.05
Ngôn ngữ AnhA0121.5525.3524.35
D0124.626.2525.45
Luật (Phân hiệu Đắk Lắk)A0015.518.419
A0115.518.6519
C0016.7522.7524.5
D01, D02, D0316.518.019.9
D05, D0616.518.019.9
Luật (Liên kết đào tạo ĐH Azizona, Hoa Kỳ)A0021.3
A0118.123.15
C002425.25
D01, D02, D0321.125.65
D05, D0625.65

A. GIỚI THIỆU

Tên trường: Đại học Luật Hà Nội
Tên tiếng Anh: Hanoi Law University (HLU)Mã trường: LPHLoại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên thông
hlu.edu.vn

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

Thời gian tuyển sinh theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo các hình thức: Trực tuyến, chuyển phát nhanh qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên)hoặc tốt nghiệp trung cấp.Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT.Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được UBND cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hoá học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học: Hiệu trưởng trường Đại học Luật Hà Nội xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.Quân nhân tại ngũ sắp hết hạn nghĩa vụ quân sự theo quy định, nếu được Thủ trưởng từ cấp trung đoàn trở lên cho phép thì được dự tuyển theo nguyện vọng cá nhân, nếu trúng tuyển phải nhập học ngay năm đó, không được bảo lưu sang năm học sau.

4. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển theo đề án riêng của trường.

Phương thức 1: Xét tuyển các thí sinh tham dự Vòng thi tháng/ quý/ năm cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức.Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của bậc THPT năm 2022.Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.Phương thức 4: Đối với thí sinh đăng ký vào chương trình liên kết với Đại học Arizona (Mỹ), Đại học Luật Hà Nội xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, tối thiểu 5.5 IELTS hoặc tương đương.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Trường sẽ thông báo cụ thể trên website sau khi có kết quả thi.

Xem thêm: Góp sức giúp học sinh nghèo đến trường, tiếp bước cho học sinh nghèo đến trường

5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

Xem chi tiết TẠI ĐÂY

6. Học phí

Học phí dự kiến của trường Đại học Luật Hà Nộivới sinh viên chính quy năm học 2020 - 2021:

Đối với chương trình đại trà: 980.000 đồng/ tháng; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): 11%.Đối với chương trình đào tạo chất lượng cao: Gấp 4 lần mức học phí của chương trình đại trà.Chương trình liên kết đào tạo chất lượng cao: 230.000.000 đồng/ năm học.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Luật

7380101

A00, A01, C00, D01, D02, D03, D05, D06

1410

Luật Kinh tế

7380107

A00, A01, C00, D01, D02, D03, D05, D06

450

Luật Thương mại quốc tế

7380109

A01, D01

205

Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh pháp lý)

7220201

A01, D01

200

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Luật Hà Nội các năm trước như sau:

Ngành

Năm 2019Năm 2020Năm 2021Năm 2022
Xét theo KQ thi THPTXét theo học bạ THPTXét theo KQ thi THPTXét theo KQ thi THPT

Luật

21,55 (A00)

21 (A01)

26 (C00)

22 (D01)

18,95 (D02)

18,90 (D03

A00: 24,70

A01: 23,10

C00: 27,75

D01, D02, D03: 25

A00: 24,17

C00: 25

A01: 24,61

D01, D02, D03: 24,27

A00: 25,35

A01: 25,75

C00: 28,00

D01, D02, D03, D05, D06: 26,55

A00: 25,35

A01: 24,95

C00: 28,75

D01, D02, D03, D05, D06: 25,8

Luật Kinh tế

23,75 (A00)

24,10 (A01)

27,25 (C00)

24,35 (D01)

21,55 (D02)

22,40 (D03)

A00: 26,25

A01: 25,65

C00: 29

D01, D02, D03: 26,15

A00: 26,01

C00: 27,18

A01: 26,04

D01, D02, D03: 25,18

A00: 26,25

A01: 26,90

C00: 29,25

D01, D02, D03, D05, D06:

A00: 26,35

A01: 26,55

C00: 29,5

D01, D02, D03, D05, D06: 26,8

Luật Thương mại quốc tế

22,90 (A01)

23,40 (D01)

A01: 24,60

D01: 25,60

A01: 25,57

D01: 24,57

A01: 26,20

D01: 26,90

A01: 24,95

D01: 26,05

Ngôn ngữ Anh

20 (A01)

21,50 (D01)

A01: 21,55

D01: 24,60

A01: 25,35

D01: 26,25

A01: 24,35

D01: 25,45

Luật

(Chương trình liên kết đào tạo với Đại học Arizona, Hoa Kỳ)

A01: 18,10

C00: 24

D01, D02, D03: 21,10

A00: 21,30

A01: 23,15

C00: 25,25

D01, D02, D03, D05, D06: 25,65

Luật (đào tạo tại phân hiệu Đắk Lắk)

A00: 19

A01: 19

C00: 24,5

D01, D02, D03, D05, D06: 19,9

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

*
Trường Đại học Luật Hà Nội
*
Quang cảnh
Trường Đại học Luật Hà Nội

*